- Từ điển Anh - Việt
Birth control
Mục lục |
Kinh tế
sự kiểm soát sinh đẻ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- iud , abortion , abstinence , birth prevention , conception prevention , condom , contraception , contraceptive , diaphragm , family planning , method of preventing pregnancy , pill , planned parenthood , rhythm method , rubber , safety * , tied tubes , vasectomy
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Birth fracture
gãy xương khi sinh, -
Birth injury
thương tổn khi sinh, -
Birth membrane
màng ối và rau thái, -
Birth palsy
liệt tổn thương khi sinh, -
Birth process
quá trình toàn sinh, -
Birth rate
tỷ lệ sinh đẻ, tỷ lệ sinh sản, tỷ suất sinh, tỷ lệ sinh đẻ, -
Birth rate (birthrate)
sinh suất, số sinh sản, tỉ lệ sinh đẻ, -
Birth statistics
thống kê tỷ lệ sinh, -
Birth trauma
chấn thương khi sinh, -
Birthcontrol
kiểm soát sinh, -
Birthday
/ ´bə:θ¸dei /, Danh từ: ngày sinh; lễ sinh nhật, Xây dựng: sinh nhật,... -
Birthday suit
Thành Ngữ:, birthday suit, (đùa cợt) da người -
Birthmark
vết chàm, -
Birthright
/ ´bə:θ¸rait /, Danh từ: quyền tập ấm, quyền thừa kế, Từ đồng nghĩa:... -
Birthstone
/ ´bə:θ¸stoun /, Danh từ: viên đá quý gắn một cách tượng trưng với tháng sinh, -
Birthwort
/ ´bə:θ¸wə:t /, danh từ, cây dây leo, -
Bis
Thán từ: lần nữa, lần thứ hai, -
Bis-azo dye
thuốc nhuộm azo kép, thuốc nhuộm điazo, -
Bis in die
hai lần mỗi ngày,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.