- Từ điển Anh - Việt
Come-hither
Nghe phát âmMục lục |
/´kʌm¸hiðə/
Thông dụng
Tính từ
Tán tỉnh, ve vãn
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- alluring , bewitching , enticing , inveigling , inviting , luring , siren , tempting , witching
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Come-on
Danh từ: sự quyến rũ, nét quyến rũ, Từ đồng nghĩa: noun, allurement... -
Come-to
đổi hướng (gió), -
Come-up
thời gian đun nóng, kết trái, nở hoa, -
Come/go to the/somebody's rescue
Thành Ngữ:, come/go to the/somebody's rescue, cứu ai, giúp đỡ ai -
Come about
danh từ, (thông tục) sự xoay chuyển bất ngờ của sự việc, Từ đồng nghĩa: verb, arise , befall... -
Come along
thành ngữ, come along, (thông tục) đi nào; mau lên, nhanh lên -
Come apart
phân rã, tan rã, -
Come close
tiếp cận, -
Come down in buckets
mưa xối xả, -
Come down on somebody like a ton of bricks
Thành Ngữ:, come down on somebody like a ton of bricks, (thông tục) chỉ trích, trừng phạt ai bằng sức... -
Come into collision with
va chạm với (tàu thủy), -
Come into gear
ăn khớp nhau, khớp nhau, -
Come into one's own
Thành Ngữ:, come into one's own, sự công nhận, nhận lòng tin -
Come of
bong ra, Kỹ thuật chung: róc ra, -
Come of age (to...)
đến tuổi pháp định, -
Come off
lắng xuống, rời ra, Từ đồng nghĩa: verb, Từ trái nghĩa: verb, befall... -
Come off your high horse (your perch)!
Thành Ngữ:, come off your high horse ( your perch )!, (t? m?,nghia m?), (thông t?c) d?ng có làm b? làm t?ch n?a!,... -
Come off your perch
Thành Ngữ:, come off your perch, như come -
Come on
bật sáng (đèn báo), Từ đồng nghĩa: verb, Từ trái nghĩa: verb, develop... -
Come on the scene
Thành Ngữ:, come on the scene, đến; xuất hiện
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.