- Từ điển Anh - Việt
Den
Nghe phát âmMục lục |
/de:n/
Thông dụng
Danh từ
Hang thú dữ, sào huyệt của bọn bất lương
Căn phòng nhỏ bẩn thỉu, nhà lụp xụp bẩn thỉu
(thông tục) phòng nhỏ riêng để làm việc
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
động
hang
phòng riêng
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- atelier , burrow , cave , cloister , couch , cubbyhole , haunt , hideout , hole , hotbed , lair , lodge , nest , retreat , sanctuary , sanctum , shelter , snuggery , study , entertaining family room , library , media room , playroom , recreation room , rec room , rumpus room , studio , tv room , covert , hideaway , cabin , cavern , dwelling , grotto , hollow , room , squalid resort , workroom
Xem thêm các từ khác
-
Denarcotize
làm mất narcotin làm mất tính gây tê mê, -
Denarius
Danh từ: Đồng đơnariut (tiền la-mã), -
Denary
/ ´di:nəri /, Tính từ: (thuộc) hệ mười, thập phân, Toán & tin:... -
Denary logarithm
lôgarit thập phân, -
Denary notation
ký hiệu thập phân, -
Denatality
(sự) giảm dân số, -
Denationalisation
như denationalization, -
Denationalise
như denationalize, hình thái từ:, -
Denationalization
/ di:,næ∫nəlai'zei∫n /, Danh từ: sự làm mất tính dân tộc; sự làm mất quốc tịch, sự tước... -
Denationalize
Ngoại động từ: làm mất tính dân tộc; làm mất quốc tịch, tước quyền công dân, tư hữu hoá... -
Denaturalisation
như denaturalization, -
Denaturalise
như denaturalize, -
Denaturalization
/ di:'næt∫rəlai'zei∫n /, Danh từ: sự biến tính, sự biến chất, sự tước bỏ quốc tịch,Denaturalize
/ di:'næt∫rəlaiz /, Ngoại động từ: làm biến tính, làm biến chất, tước quốc tịch, to denaturalize...Denaturant
/ di:´neitʃərənt /, danh từ, chất làm biến tính,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.