- Từ điển Anh - Việt
Ecstatic
Nghe phát âmMục lục |
/eks'tætik/
Thông dụng
Tính từ
Ở trạng thái mê ly; ngây ngất
Xuất thần, nhập định; dễ xuất thần
Danh từ
Người dễ bị làm mê ly
Người xuất thần, người nhập định
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- athrill , beatific , crazy , delirious , dreamy , elated , enraptured , enthusiastic , entranced , euphoric , fervent , floating , flying high , frenzied , gone * , high * , in exaltation , in seventh heaven , joyful , joyous , mad , on cloud nine * , out , overjoyed , pleased as punch , rapturous , ravished , rhapsodic , sent , sunny , thrilled , tickled pink * , tickled to death , transported , turned on , upbeat , wild , dionysiac , dionysian , enchanted , excited , happy
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Ecstatically
/ eks'tætikli /, Phó từ: Đê mê, ngây ngất, mê ly, -
Ecstrophy
(sự) lộn ra, -
Ect
/ it'setrə /, vân vân và vân vân ( et cetera), phép dùng điện trị co giật ( electroconvulsive therapy), -
Ect-
(ecto-) prefíx. chỉ bên ngoài hay phía ngoài., -
Ectad
/ 'ektæd /, Phó từ: hướng ra ngoài, Y học: raphía ngoài, -
Ectadenia
/ ,ektə'di:niə /, Danh từ số nhiều: (sinh học) tuyến sinh dục phụ ngoại bì, -
Ectal
/ 'eksəl /, Tính từ: ngoài, ở ngoài, ở trên bề mặt, ở ngoài, -
Ectasia
dãn, -
Ectasia ventriculi
dãn dạ dày, -
Ectasin
dãn mạch tố, -
Ectasis
(sự) giãn, giãn phình, -
Ectasy
(sự) giãn, giãn phình, -
Ectatic aneurysm
phình mạch giãn, -
Ectedon
/ 'ektədən /, Danh từ: biểu bì, -
Ectendal
/ 'ektəndəl /, Tính từ: thuộc nội-ngoại bì, -
Ectental
(thuộc) ngoại-nội bì, -
Ecterograph
động tác ruột ký, -
Ecthyma
chốc loét, -
Ecthyma contagiosum
bệnh đậu cừu, -
Ecthyma gangrenosum
viêm da hoại thư trẻ em,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.