- Từ điển Anh - Việt
Interpolation
Nghe phát âmMục lục |
/in¸tə:pə´leiʃən/
Thông dụng
Danh từ
Sự tự ý thêm từ vào một văn kiện
(toán học) phép nội suy
Chuyên ngành
Toán & tin
phép nội suy
Giải thích VN: Phép ước lượng giá trị z của một điểm không được lấy mẫu tại một bề mặt dựa cơ sở trên các giá trị z đã biết của các điểm xung quanh.
- bivariable interpolation
- phép nội suy hai biến
- cubic interpolation
- phép nội suy bậc ba
- cubic interpolation
- phép nội suy lập phương
- electronic interpolation
- phép nội suy điện tử
- interpolation by central difference
- phép nội suy bằng sai phân giữa
- inverse interpolation
- phép nội suy ngược
- linear interpolation
- phép nội suy tuyến tính
- numerical interpolation
- phép nội suy bằng số
- osculatory interpolation
- phép nội suy mật tiếp
- quadratic interpolation
- phép nội suy bậc hai
- quadratic interpolation
- phép nội suy hồi quy
- regressive interpolation
- phép nội suy hồi quy
- trigonometric interpolation
- phép nội suy lượng giác
quá trình nội suy
Xây dựng
sự nội suy
Kỹ thuật chung
nội suy
Kinh tế
nội quy
sự soán cải
sự sửa lén
sự thêm bớt (hợp đồng)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Interpolation by central difference
phép nội quy bằng sai phân giữa, phép nội suy bằng sai phân giữa, -
Interpolation by proportional parts
phép nội quy bằng phần tỷ lệ, -
Interpolation error
sai số nội suy, -
Interpolation formula
công thức nội suy, công thức nội suy, backward interpolation formula, công thức nội suy lùi, forward interpolation formula, công thức... -
Interpolation method
phương pháp nội suy, -
Interpolation polynomial
đa thức nội suy, -
Interpolation property
tính chất nội suy, -
Interpolation scale
thang biểu ngoại sung, -
Interpolation search
tìm kiếm nội suy, -
Interpolation series
chuỗi nội suy, -
Interpolation stage
tầng ngoại suy, -
Interpolative
Tính từ: Để thêm vào một văn kiện, -
Interpolator
/ in´tə:pəleitə /, như interpolater, Toán & tin: (máy tính ) máy nội suy, Điện... -
Interpole
cực trung gian, cực từ phụ, liên cực, hiệu chỉnh nội suy, interpole machine, máy có cực trung gian -
Interpole machine
máy có cực trung gian, -
Interpoles
liên cực, -
Interposable
Tính từ: có thể đặt vào giữa, có thể can thiệp vào, có thể ngắt; có thể xen vào một lời... -
Interposal
/ ¸intə´pouzl /, danh từ, sự đặt (cái gì) vào giữa (hai cái gì); sự đặt (vật chướng ngại...), sự can thiệp (bằng quyền... -
Interpose
/ ¸intə´pouz /, Ngoại động từ: Đặt (cái gì) vào giữa (những cái khác); đặt (vật chướng... -
Interposed
đặt vào giữa, được đặt xen giữa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.