- Từ điển Anh - Việt
Know-how
Nghe phát âmMục lục |
/´nou¸hau/
Thông dụng
Danh từ
Sự biết làm; khả năng biết làm
Bí quyết sản xuất, phương pháp sản xuất
Chuyên ngành
Điện tử & viễn thông
cách làm
Kỹ thuật chung
bí quyết
Kinh tế
bí quyết
bí quyết (kỹ thuật)
cách làm
phương pháp
tri thức
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- ability , adroitness , aptitude , art , background , capability , command , craft , cunning , dexterity , experience , expertise , expertness , faculty , flair , ingenuity , knack , knowledge , proficiency , savoir-faire , wisdom , adeptness , mastery , skill , technique , savoir faire , talent
Từ trái nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Know-how base
căn bản tri thức, nền tảng học vấn, -
Know-how contract
hợp đồng kỹ thuật chuyên môn, -
Know-how deal
giao dịch kỹ thật, giao dịch kỹ thuật, -
Know-how fee
phí hướng dẫn kỹ thuật, -
Know-how market
thị trường kỹ thuật chuyên môn, -
Know-it-all
/ ´nɔuit¸ɔ:l /, danh từ, tính từ, làm như biết mọi việc, -
Know-nothing
/ ´nou´nʌθiη /, danh từ, người ngu dốt, người không biết gì, (triết học) người theo thuyết không thể biết, người ủng... -
Know-nothingism
Danh từ: (triết học) thuyết không thể biết, thuyết bất khả tri, -
Know discharge
lưu lượng đã biết, -
Know loss
tổn thất đã biết, -
Know one's onions/stuff
Thành Ngữ:, know one's onions/stuff, như know -
Know thoroughly
am tường, -
Know your customer
hãy hiểu khách hàng của bạn, -
Knowable
/ ´nouəbl /, tính từ, có thể biết được, có thể nhận thức được; có thể nhận ra được, Từ... -
Knowbot
rôbốt tri thức, -
Knowing
/ ´nouiη /, Tính từ: hiểu biết, thạo, tính khôn, ranh mãnh, láu, (thông tục) bảnh bao, hào nhoáng,... -
Knowingly
/ ´nouiηli /, Phó từ: chủ tâm, cố ý, có dụng ý, tính khôn, ranh mãnh, Từ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.