- Từ điển Anh - Việt
Make-believe
Nghe phát âmMục lục |
/´meik¸bili:v/
Thông dụng
Danh từ
Sự giả vờ, sự giả cách, sự giả bộ
Tính từ
Giả, không thật
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- acted , dream , false , fantasized , fantasy , fictional , fraudulent , imaginary , made-up , mock , pretend , pretended , sham , simulated
noun
- charade , disguise , dissimulation , dream , fairy tale , fakery , fantasy , imagination , pageant , playacting , pretense , pretension , pretentiousness , sham , affectation , fake , feint , fiction , imaginary , imagined , invention , magic , pretend , simulate , simulation , unreal
Từ trái nghĩa
adjective
- real , true , unimagined
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Make-do
Danh từ và tính từ: như makeshift, -
Make-make contact
công tắc đóng-đóng, -
Make-or-break
/ ´meikɔ:´breik /, tính từ, một mất một còn, được ăn cả ngã về không, -
Make-ready
/ ´meik´redi /, Danh từ: sự điều chỉnh khuôn in, sự đúc khuôn chữ, Kinh... -
Make-ready sheet
bản in đã chỉnh lý, -
Make-up
/ ´meik¸ʌp /, Danh từ: Đồ hoá trang, son phấn (để tô điểm); sự hoá trang, sự lên khuôn, đặt... -
Make-up air
không khí phụ gia, không khí bổ sung, -
Make-up department
phòng chia bột nhào, -
Make-up fan
quạt bổ sung, -
Make-up fuel
nhiên liệu được làm giàu, -
Make-up heat
nhiệt nung thêm, -
Make-up kit
bô đồ nghề trang điểm, -
Make-up liquid
chất lỏng được bổ sung, -
Make-up oil
dầu mới cất, -
Make-up pay
tiền lương bù đắp, tiền lương bù (giá), -
Make-up price
giá bù trừ, -
Make-up pump
máy bơm cung cấp nước, -
Make-up tank
bể bù, thùng bổ sung, thùng chuẩn bị dung dịch hoặc hỗn hợp, -
Make-up water
nước đã xử lý, nước được bổ sung, nước được bổ sung (tươi), nước pha thêm, nước thêm vào, -
Make-work job
việc làm không sinh lợi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.