- Từ điển Anh - Việt
Miff
Nghe phát âmMục lục |
/mif/
Thông dụng
Danh từ
(thông tục) sự mếch lòng, sự phật ý
Ngoại động từ
Làm mếch lòng, làm phật ý
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- aggrieve , bother , displease , hurt , irk , irritate , nettle , offend , pester , pique , provoke , put out , resent , upset , vex , affront , huff , outrage , anger , annoy , offend (slightly) , spat
noun
- dudgeon , huff , pique , resentment , ruffled feathers , umbrage
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Mig welding
sự hàn khí trơ điện cực kim loại, -
Mig welding (metallic-electrode inert gas welding )
sự hàn khí trơ điện cực kim loại, -
Might
/ mait /, thì quá khứ của may, Danh từ: sức mạnh, Từ đồng nghĩa:... -
Might lamp
đèn ngủ, -
Mightier
, -
Mightily
/ ´maitili /, phó từ, mạnh mẽ, mãnh liệt, dữ dội, (thông tục) cực kỳ, rất, hết sức, Từ đồng... -
Mightiness
/ ´maitinis /, danh từ, sức mạnh, sự hùng cường, sự hùng mạnh, -
Mighty
/ ˈmaɪti /, Tính từ: mạnh, hùng cường, hùng mạnh, to lớn, vĩ đại, hùng vĩ, đồ sộ, (thông... -
Migmatite
/ ´migmə¸tait /, Hóa học & vật liệu: micmatit, -
Migmatization
sự micmatit hóa, -
Mignting neuritis
viêm dây thầnkinh di chuyền, -
Migraine
/ ´mi:grein /, Danh từ: (y học) chứng đau nửa đầu, Y học: nhức nửa... -
Migrainoid
dạng migren, -
Migrainous
(giống, thuộc) migren, -
Migrant
/ ´maigrənt /, Tính từ: di trú; di cư, Kinh tế: người di cư, người... -
Migrant erysipelas
viêm quầng di cư, -
Migrant labour
công nhân làm theo mùa, công nhân lưu động, -
Migrant worker
công nhân di trú, công nhân nước ngoài, người làm theo mùa, người làm từng vụ, nhập cư, -
Migranterysipelas
viêm quầng di cư,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.