- Từ điển Anh - Việt
Opulent
Nghe phát âmMục lục |
/´ɔpjulənt/
Thông dụng
Tính từ
Giàu có, sang trọng
- opulent furnishings
- đồ đạc sang trọng
Dồi dào, phong phú
- opulent energy
- năng lượng dồi dào
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- abundant , affluent , copious , deluxe , extravagant , exuberant , frilly , lavish , luscious , luxuriant , moneyed , ostentatious , palatial , plentiful , plush , pretentious , prodigal , profusive , prolific , prosperous , rich , riotous , showy , sumptuous , swank , upholstered , velvet * , wealthy , well-heeled * , well-off * , well-to-do * , lush , superabundant , book , composition , elegant , gaudy , luxurious , opus , profuse , study , work
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Opulently
Phó từ: về sang trọng, về phong phú, -
Opuntia
cây vợt opuntia, -
Opus
Danh từ: (viết tắt) op., số nhiều của opera, tác phẩm nghệ thuật (nhạc...), Nghĩa... -
Opus incertum
tường đá hộc lõi bêtông, -
Opus latercium
tường gạch lõi bêtông, -
Opus latericium
tường ốp gạch lõi bê-tông, -
Opus mixtum
tường xây đá và gạch, -
Opus quadratum
tường xây đá vuông, -
Opus recticulatum
tường bê-tông ốp gạch vuông mạch chéo, -
Opus sectile
tường xây đá giống tranh chắp hình, -
Opus signinum
tường ghép mảnh có hình hình học kiểu la mã, -
Opus tesselatum
tường ghép mảnh đá hoa cương kiểu la mã, -
Opuscule
/ ɔ´pʌskju:l /, Danh từ: tác phẩm ngắn (nhạc, văn...) -
Opysh (road leading to fortified castle)
đường dẫn (đến pháo đài cổ), -
Opzyme
opzim, -
Or
/ ɔ: /, Danh từ: vàng (ở huy hiệu), Giới từ: (từ cổ,nghĩa cổ)... -
Or-gate
Toán & tin: sơ đồ ["hay là", "hoặc"], -
Or better
hay hời hơn, -
Or else
Thành Ngữ:, or else, không thì -
Or nearest offer
Thành Ngữ: hoặc giá trả gần nhất, or nearest offer, như near
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.