- Từ điển Anh - Việt
Pirate
Nghe phát âm/´paiərit/
Thông dụng
Danh từ
Kẻ cướp biển, hải tặc; tàu cướp biển, tàu hải tặc
Người vi phạm quyền tác giả, người xâm phạm tác quyền
- a pirate edition/video
- (thuộc ngữ) một cuốn sách in lậu/một cuộn băng hình in lậu
Trạm phát thanh phát đi (một chương trình) không được phép chính thức (nhất là từ một con tàu) (như) pirate radio; người phát thanh ở một trạm sóng bất hợp pháp
Xe hàng chạy vi phạm tuyến đường (của hãng xe khác); xe hàng cướp khách; xe hàng quá tải
Ngoại động từ
Sao chép, mô phỏng (sách..) bất hợp pháp
Tự ý tái bản (sách...) không được phép của tác giả
Ăn cướp
Chuyên ngành
Xây dựng
hải tặc
Kinh tế
đạo chích
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- corsair , filibuster , freebooter , marauder , picaroon , privateer , raider , rover , sea rover , cribber , plagiarist , plagiarizer , buccaneer , plagiarize , plunderer , robber , sea-robber , sea dog , sea wolf , steal , thief , viking
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Pirate copy
bản sao không hợp lệ, sao trái phép, sự sao lậu, -
Pirate product
hàng bị giả nhãn hiệu (xâm phạm quyền chuyên lợi), -
Pirate recording
ghi lậu, sự ghi trái phép, -
Pirate river
sông cướp dòng, -
Pirate ship
tàu cướp biển, Danh từ: kẻ cướp biển, hải tặc; tàu cướp biển, tàu hải tặc, người vi... -
Pirated
/ 'paiərətid /, hàng bị giả nhãn hiệu (xâm phạm đặc quyền kinh doanh), -
Pirated edition
bản in lậu (không trả tiền tác quyền), -
Pirated version (of software)
bản sao bất hợp pháp, -
Piratic
/ pai´rætik /, tính từ, (thuộc) kẻ cướp biển; có tính chất cướp bóc, (thuộc) kẻ in lậu, phát thanh bất hợp pháp, piratic... -
Piratical
/ pai´rætikl /, như piratic, -
Piratically
Phó từ: (thuộc) kẻ cướp biển; có tính chất cướp bóc, (thuộc) kẻ in lậu, phát thanh bất... -
Pirep (do pilot report)
số liệu khí tượng do phi công thông báo, -
Piriform
hình trái lê, -
Piriform aperture
lỗ hình quả lê (như apertura piriformis), -
Piriform muscle
cơ tháp - chậu, -
Piriform opening
lỗ hình quả lê, -
Piriform recess
ngách hình quả, ngách hình quả lê, -
Piriformaperture
syapertura piriformis lỗ hình quả lê, -
Piriformfossae
hốc quả lê, -
Pirn
/ pə:n /, Kỹ thuật chung: ống sợi ngang, suốt sợi ngang, pirn-winding machine, máy đánh ống sợi...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.