Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Broadcast

Nghe phát âm

Mục lục

/´brɔ:d¸ka:st/

Thông dụng

Tính từ

Được tung ra khắp nơi; được gieo rắc (hạt giống...)
Được truyền đi rộng rãi (tin tức...); qua đài phát thanh, được phát thanh
broadcast appeal
lời kêu gọi qua đài phát thanh
Today's broadcast program
Chương trình phát thanh hôm nay

Động từ

Phát thanh (tin tức...)
Gieo rắc (hạt giống...)

Danh từ + Cách viết khác ( .broadcasting)

Sự phát thanh
Tin tức được phát thanh
Buổi phát thanh

Hình Thái từ

  • past: broadcast
  • PP: broadcast

Chuyên ngành

Toán & tin

phát quảng bá

Giải thích VN: Cũng như trong phát thanh hoặc truyền hình, một phiên truyền được gởi tới cho nhiều hơn một người nhận. Trong truyền thông và trên mạng, một thông điệp truyền đại chúng là một thông điệp được phân phát cho mọi trạm.

broadcast transmission
truyền phát quảng bá
phát rộng

Giải thích VN: Cũng như trong phát thanh hoặc truyền hình, một phiên truyền được gởi tới cho nhiều hơn một người nhận. Trong truyền thông và trên mạng, một thông điệp truyền đại chúng là một thông điệp được phân phát cho mọi trạm.

broadcast mode
chế độ phát rộng
broadcast transmission
truyền phát rộng
phát thanh
broadcast address
trạm phát thanh
broadcast band
dải phát thanh
broadcast station
trạm phát thanh
frequency-modulation broadcast band
dải phát thanh FM
frequency-modulation broadcast channel
kênh phát thanh FM
standard broadcast band
dải phát thanh chuẩn
standard broadcast channel
sự phát thanh chuẩn
sự phát rộng
truyền quảng bá
truyền thanh
relay broadcast station
trạm truyền thanh chuyển tiếp
truyền đại chúng

Giải thích VN: Cũng như trong phát thanh hoặc truyền hình, một phiên truyền được gởi tới cho nhiều hơn một người nhận. Trong truyền thông và trên mạng, một thông điệp truyền đại chúng là một thông điệp được phân phát cho mọi trạm.

Xây dựng

quăng ném

Kỹ thuật chung

phát đi
quảng bá
Advanced Broadcast Video Service (ABVS)
Dịch vụ Video Quảng bá tiên tiến
All-to-All Broadcast (AAB)
quảng bá mọi nơi - tới mọi nơi
Broadcast and Unknown Server (BUS)
Máy chủ (Server) vô danh phát quảng bá
broadcast band
băng quảng bá
broadcast communication (vs)
truyền thông quảng bá
Broadcast Control Channel (BCCH)
kênh điều khiển phát quảng bá
broadcast interference
nhiễu quảng bá
BroadCast Interference (BCI)
can nhiễu phát quảng bá
Broadcast Multiple Access (BMA)
đa truy nhập quảng bá
Broadcast Satellite Experiment (BSE)
thí nghiệm vệ tinh phát quảng bá
broadcast transmission
truyền phát quảng bá
Broadcast Warning Message (BWM)
bản tin cảnh báo phát quảng bá
Broadcast Warning TWX (BWT)
Bản tin điện báo in chữ (TWX) cảnh báo phát quảng bá
Digital Broadcast Video (DBV)
video quảng bá số
Direct Broadcast Satellite/Service (DBS)
Vệ tinh/Dịch vụ quảng bá trực tiếp
Direct Sounding Broadcast (DSB)
phát thanh quảng bá trực tiếp
Electronic Mail Broadcast to a Roaming Computer (EMBARC)
thư điện tử phát quảng bá tới một máy tính chuyển vùng
Electronic News Gathering/Outside Broadcast (ENG/OB)
thu thập tin tức điện tử/phát quảng bá ra
General Broadcast Signalling Virtual Channel (B-ISDN) (GBSVC)
kênh ảo báo hiệu quảng bá chung
group broadcast
quảng bá theo nhóm
Improved Broadcast File Transfer Protocol (IBFTP)
giao thức chuyển tệp quảng bá cải tiến
Non broadcast Multiple (NBMA)
đa truy nhập không quảng bá
One-to-All Broadcast (OAB)
quảng bá từ một nơi tới mọi nơi
Radio Broadcast Data System (RBDS)
hệ thống dữ liệu phát quảng bá qua vô tuyến
Recipient Driven Broadcast File Transfer Protocol (RDBFTP)
giao thức chuyển tệp phát quảng bá do người nhận thúc đẩy
Selective Broadcast Signalling Virtual Channel (B-ISDN) (SBSVC)
Kênh ảo báo hiệu quảng bá có lựa chọn (B-ISDN)
Short message delivery broadcast (SMDB)
phát quảng bá phân phát tin nhắn ngắn
Short Message Service Broadcast Control Channel (S-BCCH)
kênh điều khiển phát quảng bá dịch vụ tin ngắn
Switched Digital Broadcast (SDB)
phát quảng bá số có chuyển mạch
Switched Video Broadcast (SVB)
phát quảng bá video chuyển mạch
System Broadcast Channel (SBC)
kênh phát quảng bá của hệ thống
sự phát thanh
OB (outsidebroadcast)
sự phát thanh ngoài studio
outside broadcast (OB)
sự phát thanh ngoài studio
standard broadcast channel
sự phát thanh chuẩn
sự truyền thông
OB (outsidebroadcast)
sự truyền thông ngoài studio
outside broadcast (OB)
sự truyền thông ngoài studio

Kinh tế

buổi phát thanh
commercial broadcast
buổi phát thanh thương mại (quảng cáo hàng)
sự phát thanh
tin tức được phát thanh

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
advertisement , air time , announcement , newscast , performance , program , publication , radiocast , show , simulcast , telecast , transmission
verb
air , announce , beam , be on the air , cable , circulate , colorcast , communicate , get out * , go on the air , go on the airwaves , put on the air , radio , radiograph , relay , send , show , simulcast , telecast , telegraph , telephone , televise , transmit , advertise , annunciate , blare , blazon , declare , disseminate , distribute , proclaim , promulgate , publish , report , sow , spread , strew , troll , blaze , bruit , noise , propagate , newscast , program , sown , strewn , television

Từ trái nghĩa

verb
hide , keep quiet , secret

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top