- Từ điển Anh - Việt
Reflux
Nghe phát âmMục lục |
/ˈriˌflʌks/
Thông dụng
Danh từ
Dòng ngược; sự chảy ngược
Triều xuống
Hóa học & vật liệu
sự chảy ngược dòng
Y học
hồi lưu
Điện lạnh
chất hồi lưu
Kỹ thuật chung
bình ngưng hồi lưu
dòng chảy ngược
Giải thích EN: A process by which vapor from the top of a distillation column is condensed and sent back to the column to provide a contacting liquid.Giải thích VN: Quá trình hơi nước bốc lên trên nắp một cột chưng cất rồi ngưng tụ lại và được đưa trở lại cột đó.
dòng ngược
sự chảy ngược
Kinh tế
sự hồi lưu (trong tháp chưng cất)
sự tưới trong tháp cất
Xây dựng
dòng ngược, sự chảy ngược, triều xuống
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Reflux boiling
tỷ số hồi lưu, -
Reflux coil
ống xoắn chảy ngược, -
Reflux condenser
thiết bị làm ngưng tụ, sự định dạng lại, sự format lại, sự tạo khuôn lại, bộ ngưng hồi lưu, -
Reflux drum
trống ngưng hồi lưu, -
Reflux duty
công suất hồi lưu, -
Reflux exchanger
máy trao đổi hồi lưu, bộ trao đổi nhiệt hồi lưu, -
Reflux liquid
chất lỏng hồi lưu, lỏng hồi, -
Reflux ratio
hệ số hồi lưu, tỷ lệ dòng chảy ngược, minimum reflux ratio, tỷ lệ dòng chảy ngược nhỏ nhất -
Reflux valve
van chảy ngược, van một chiều, van ngược, -
Refluxing
sự cất hồi lưu, -
Refned asphalt
at-phan tinh chế, -
Refocus
tái tập trung, -
Refold
Ngoại động từ: gấp lại lần nữa, -
Refolded fold
nếp gấp lại, -
Refolder
bộ xếp lại giấy, -
Refolding
sự uốn nếp lại, -
Refoliation
Danh từ: sự ra lá tiếp; sự ra lá lần nữa, -
Refoot
/ ri:´fut /, ngoại động từ, thay phần bàn chân (của bít tất), -
Reforest
/ ri:´fɔrist /, như reafforest, -
Reforestation
/ ri:¸fɔris´teiʃən /, như reafforestation, Cơ khí & công trình: sự trồng lại rừng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.