- Từ điển Anh - Việt
Sisal
Nghe phát âmMục lục |
/sisl/
Thông dụng
Danh từ
(thực vật học) cây xidan (thuộc loại thùa)
Sợi xidan (làm bằng lá của một loại cây nhiệt đới, dùng để bện thừng)
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
cây siđan
Giải thích EN: The stiff yellow fibers of the leaves of this plant; used to make ropes, cords, sacks, brush bristles, and twine.Giải thích VN: Sợi cứng màu vàng từ lá của loại cây này được sử dụng để làm dây chão, dây, bao tải, bút lông và dây bện.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Sisal hemp
sợi gai dầu xizal, -
Sisal hemp rope
dây gai dầu xi-zan, -
Sisal rope
cáp thùa sizan, chão gai thua sizan, thừng thùa sizan, -
Siskin
/ ´siskin /, Danh từ: (động vật học) chim sẻ vàng, -
Sismotherapy
(phép) rung xoabóp, -
Sisrepair
sự đổ nát, sự hư nát, -
Sissembly
sự tháo rời ra, -
Sissipate
phát tán, -
Sissipation
sự phát tán, -
Sissoo
/ ´sisu: /, danh từ, gỗ xixu (một loại gỗ quý của ấn độ), -
Sissy
/ ´sisi /, như cissy, Từ đồng nghĩa: noun, baby , chicken * , coward , cream puff , crybaby , daisy , jellyfish... -
Sissyish
Tính từ: Ẻo lả; õng ẹo, Từ đồng nghĩa: adjective, epicene , feminine... -
Sistema Economica Latina Americana
hệ thống kinh tế châu mỹ la-tinh, -
Sister
/ 'sistə /, Danh từ: (viết tắt) sis chị, em gái, chị em (nhất là dùng bởi một phụ nữ theo thuyết... -
Sister-in-law
/ ´sistəin¸lɔ: /, danh từ, số nhiều sisters-in-law, chị em dâu hoặc chị em chồng (vợ), -
Sister-strand crossing over
trao đổi chéo nhiễm sắc tử chị em, -
Sister cell
tế bào chị em, -
Sister chromatid
nhiễm sắc tử chị em, -
Sister company
công ty chị em, -
Sister hook
móc đôi, móc kép,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.