- Từ điển Anh - Việt
Tensiometer
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
(kỹ thuật) cái đo độ căng
Hóa học & vật liệu
cái đo độ căng
Y học
diện hoạt kế
Điện lạnh
căng kế
máy đo sức căng
Cơ - Điện tử
Dụng cụ đo độ căng
Xây dựng
căng kế, dụng cụ đo sức căng
Kỹ thuật chung
máy đo ứng suất dọc
Giải thích EN: 1. an instrument for measuring longitudinal stress, as in a wire or structural element.an instrument for measuring longitudinal stress, as in a wire or structural element.2. an instrument that measures the surface tension of a liquid. Also, tensometer.an instrument that measures the surface tension of a liquid. Also, tensometer.Giải thích VN: 1. Một thiết bị đo ứng suất dọc như cấu trúc của một dây hay một thiết bị./// 2. Một thiết bị đo ứng suất bề mặt của một chất lỏng.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Tensiometry
phép đo sức căng, -
Tension
/ 'tenʃn /, Danh từ, số nhiều tensions: sự căng, tình trạng căng, độ căng; sự được căng, tình... -
Tension-stress analysis
sự tính toán chịu kéo, -
Tension/torsion testing
sự thử nghiệm kéo/xoắn, -
Tension anchor
neo căng, -
Tension area
miền chịu kéo (trong tiết diện bê tông), miền bị kéo, -
Tension arm
cần kéo, -
Tension bar
thanh căng, thanh chịu kéo, thanh kéo, thanh (chịu) kéo, -
Tension brace
thanh xiên chịu kéo, thanh giằng, thanh kéo, -
Tension cable
cáp chịu kéo, -
Tension carriage
con trượt kéo, -
Tension chain
xích căng, -
Tension chord
thanh chịu kéo (giàn), biên bị kéo, biên chịu kéo (giàn), đai căng, mạ bị kéo, -
Tension clamp
kẹp hãm, ghim hãm, -
Tension compression clamp
kẹp néo ép, -
Tension crack
khe nứt căng, vết nứt do kéo, -
Tension cracking
sự nứt do kéo, -
Tension curve
đường sức nén, -
Tension deformation
sự biến dạng kéo, -
Tension device
thiết bị làm căng, thiết bị siết căng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.