- Từ điển Anh - Việt
Tepid
Mục lục |
/'tepid/
Thông dụng
Tính từ
Ấm, âm ấm
(nghĩa bóng) nhạt nhẽo, hững hờ, lãnh đạm
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- apathetic , cool , disinterested , dull , halfhearted , indifferent , languid , lifeless , mild , milk-warm , moderate , slightly warm , spiritless , temperate , unenthusiastic , unlively , warm , warmish , lukewarm
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Tepidarium
nhà tắm nước nóng, -
Tepidity
/ te´piditi /, như tepidness, -
Tepidly
Phó từ: Ấm, âm ấm, (nghĩa bóng) nhạt nhẽo, hững hờ, lãnh đạm, -
Tepidness
/ ´tepidnis /, danh từ, tính chất ấm, tính chất âm ấm, (nghĩa bóng) tính chất nhạt nhẽo, tính chất hững hờ, tính chất... -
Tepor
nhiệt ấm, nhiệt ấm, -
Tequila
/ tə'ki:lə /, Danh từ: rượu têquila (rượu mạnh cất từ một thứ cây nhiệt đới, chủ yếu... -
Tera-(T)
t (tiếp đầu ngữ), -
TeraBytes Per Second (TBps) (TBPS)
terabyte trong một giây (tb/s=tbyte/s), -
Tera Term
nghìn tỷ, -
Tera electron volt
tev, -
Tera electron volt (TeV)
tera elevtronvon, -
Terabits Per Second (tbit/s) (TBPS)
terabit trong một giây (tbit/s), -
Terabyte
tb, nghìn tỷ byte, -
Teraohm
t (đơn vị điện trở), -
Teraohmmeter
ôm kế cao áp, -
Terap
gỗ terap, -
Teras
quái thai, -
Terat-
tiền tố chỉ quái thai hay dị dạng bẩm sinh, -
Terata
số nhiều củateras, -
Teratic
/ tə´rætik /, Y học: có tính chất quái thai,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.