- Từ điển Anh - Việt
They
Mục lục |
/ðei/
Thông dụng
Đại từ
Chúng, chúng nó, họ; những cái ấy
(được dùng một cách thân mật thay cho he hoặc she)
Người ta nói chung
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
chúng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
They'd
/ ðeid /, (thông tục) (viết tắt) của .they .had, .they .would:, -
They'll
/ ðeil /, (thông tục) (viết tắt) của .they .will, .they .shall:, -
They're
(thông tục) (viết tắt) của .they .are:, -
They've
/ ðeiv /, (thông tục) viết tắt của .they .have:, -
They are both of the same leaven
Thành Ngữ:, they are both of the same leaven, chúng cùng một giuộc với nhau, chúng cùng hội cùng thuyền... -
They are duty-bound to do it
Thành Ngữ:, they are duty-bound to do it, họ buộc lòng phải làm việc ấy -
They got up a bit early for you
Thành Ngữ:, they got up a bit early for you, (thông tục) chúng láu cá hơn anh, chúng đã lừa được... -
They lost and we won
Thành Ngữ:, they lost and we won, chúng nó thua và ta thắng -
Thiambutosine
thiambutosin (dược học), -
Thiamin
tiamin, -
Thiaminase
tiaminaza (men), -
Thiamine
Danh từ, cũng thiamin: sinh tố b, thiamin, -
Thiazole
thiazon, -
Thiazoline
đihyđrọthiazon, -
Thick
/ θik /, Tính từ: dày; đậm, to, mập, Đặc, sền sệt, không chảy dễ dàng, dày đặc, rậm, rậm... -
Thick-and-thin
Tính từ: kiên định; trung thành; không lay chuyển được, thick-and-thin friend, người bạn trung thành -
Thick-coated electrode
điện cực (phủ) mỏng, que hàn bọc thuốc mỏng, -
Thick-deposit
trầm tích dày, -
Thick-film
màng dày, -
Thick-film circuit
mạch màng dày,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.