- Từ điển Anh - Việt
Unproductive
Mục lục |
/¸ʌnprə´dʌktiv/
Thông dụng
Tính từ
Không sản xuất
Không tạo ra, không phát sinh (sau khi làm cái gì)
Không sản xuất nhiều; không sinh sản nhiều (người, động vật..); không màu mỡ, không phong phú (đất..)
Không thực hiện được cái gì nhiều, không hữu ích
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
không sinh lợi
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- barren , empty , fruitless , futile , ineffective , infertile , pointless , sterile , trivial , unprofitable , useless , worthless , unfruitful , idle , impotent , infecund
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Unproductive assets
tài sản không sinh lợi, -
Unproductive boring
khoan không cho sản phẩm, -
Unproductive class
giai cấp không sản xuất, -
Unproductive consumption
sự tiêu dùng không có tính sản xuất, -
Unproductive enterprise
xí nghiệp không sinh lợi, -
Unproductive expenditure
chi tiêu không có tính sản xuất, -
Unproductive expenses
chi phí phi sản xuất, -
Unproductive land
đất cằn cỗi, -
Unproductive movement
sự chuyển động vô năng, -
Unproductive saving
tiết kiệm không có tính sản xuất, -
Unproductive wages
tiền lương (của nhân viên) không sản xuất, -
Unproductiveness
/ ¸ʌnprə´dʌktivnis /, Danh từ: sự không sản xuất, sự không tạo ra, sự không phát sinh (sau khi... -
Unprofaned
Tính từ: không bị coi thường; không bị xúc phạm, không bị báng bổ (thần thánh), không bị... -
Unprofessed
Tính từ: không được làm, không được hành nghề, không được tuyên bố, không được nói ra,... -
Unprofessional
Tính từ: không hợp với đạo đức nghề nghiệp, không hợp với lề thói ngành nghề (cử chỉ...),... -
Unprofitable
/ ʌn´prɔfitəbl /, Tính từ: không đáng khai thác (mỏ), không có lợi, không có ích; không thuận...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.