Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Apron

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a garment covering part of the front of the body and tied at the waist, for protecting the wearer's clothing
a kitchen apron.
Anglican Church . a similar garment extending to the knees, worn by bishops, deans, and archdeans.
a metal plate or cover, usually vertical, for a machine, mechanism, artillery piece, etc., for protecting those who operate it.
a continuous conveyor belt for bulk materials, consisting of a chain of steel plates.
(in a lathe) a part of the carriage holding the clutches and gears moving the toolholder.
a paved or hard-packed area abutting an airfield's buildings and hangars, where planes are parked, loaded, or the like.
a broad paved area used for parking cars, as at the end of a driveway.
Civil Engineering .
any device for protecting a surface of earth, as a riverbank, from the action of moving water.
a platform to receive the water falling over a dam.
the part of a stage floor in front of the curtain line.
Furniture . skirt ( def. 6 ) .
the outer border of a green of a golf course.
the part of the floor of a boxing ring that extends outside the ropes.
Also called skirt. a flat, broad piece of interior window trim immediately beneath the sill.
a strip of metal set into masonry and bent down to cover the upper edge of flashing; counterflashing.
the open part of a pier for loading and unloading vessels.
Nautical . (in a wooden vessel) a piece reinforcing the stem on the after side and leading down to the deadwood.
Geology . a deposit of gravel and sand at the base of a mountain or extending from the edges of a glacier.
the frill of long hairs on the throat and chest of certain long-haired dogs, as the collie.
a structure erected around another structure, as for reinforcement or decoration
a high fence surrounded by a wire apron buried in the ground.

Verb (used with object)

to put an apron on; furnish with an apron.
to surround in the manner of an apron
The inner city is aproned by low-cost housing.

Synonyms

noun
airstrip , boot , cover , pinafore , protection , shield , smock , tier

Xem thêm các từ khác

  • Apron string

    (usually used in the plural) a cord used to tie an apron at the waist
  • Apropos

    fitting; at the right time; to the purpose; opportunely., obsolete . by the way., opportune; pertinent, apropos of, adjective, adverb, adjective, adverb,...
  • Apse

    architecture . a semicircular or polygonal termination or recess in a building, usually vaulted and used esp. at the end of a choir in a church., astronomy...
  • Apsidal

    architecture . a semicircular or polygonal termination or recess in a building, usually vaulted and used esp. at the end of a choir in a church., astronomy...
  • Apsides

    astronomy . either of two points in an eccentric orbit, one (higher apsis) farthest from the center of attraction, the other (lower apsis) nearest to the...
  • Apsis

    astronomy . either of two points in an eccentric orbit, one (higher apsis) farthest from the center of attraction, the other (lower apsis) nearest to the...
  • Apt

    inclined; disposed; given; prone, likely, unusually intelligent; able to learn quickly and easily, suited to the purpose or occasion; appropriate, archaic...
  • Apteral

    (of a classical temple) not having a surrounding colonnade; not peripteral., (of a church) having no aisles., (of a church fa
  • Apterous

    zoology . wingless, as some insects., botany . without membranous expansions, as a stem.
  • Aptitude

    capability; ability; innate or acquired capacity for something; talent, readiness or quickness in learning; intelligence, the state or quality of being...
  • Aptly

    inclined; disposed; given; prone, likely, unusually intelligent; able to learn quickly and easily, suited to the purpose or occasion; appropriate, archaic...
  • Aptness

    inclined; disposed; given; prone, likely, unusually intelligent; able to learn quickly and easily, suited to the purpose or occasion; appropriate, archaic...
  • Aqua

    chiefly pharmacology ., a light greenish-blue color., having the color aqua., water., a liquid., a solution, esp. in water.
  • Aqua pura

    pure water.
  • Aqua regia

    a yellow, fuming liquid composed of one part nitric acid and three to four parts hydrochloric acid, used chiefly to dissolve metals as gold , platinum...
  • Aqua vitae

    alcohol., spirituous liquor, as brandy or whiskey.
  • Aquamarine

    a transparent, light-blue or greenish-blue variety of beryl, used as a gem., light blue-green or greenish blue.
  • Aquaplane

    a board that skims over water when towed at high speed by a motorboat, used to carry a rider in aquatic sports., to ride an aquaplane., hydroplane ( def....
  • Aquarelle

    a watercolor., printing . a printed picture that has been colored manually by applying watercolor through stencils, each color requiring a different stencil.
  • Aquarellist

    a watercolor., printing . a printed picture that has been colored manually by applying watercolor through stencils, each color requiring a different stencil.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top