Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Characterless

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

the aggregate of features and traits that form the individual nature of some person or thing.
one such feature or trait; characteristic.
moral or ethical quality
a man of fine, honorable character.
qualities of honesty, courage, or the like; integrity
It takes character to face up to a bully.
reputation
a stain on one's character.
good repute.
an account of the qualities or peculiarities of a person or thing.
a person, esp. with reference to behavior or personality
a suspicious character.
Informal . an odd, eccentric, or unusual person.
a person represented in a drama, story, etc.
a part or role, as in a play or film.
a symbol as used in a writing system, as a letter of the alphabet.
the symbols of a writing system collectively.
a significant visual mark or symbol.
status or capacity
the character of a justice of the peace.
a written statement from an employer concerning the qualities of a former employee.
Literature . (esp. in 17th- and 18th-century England) a formal character sketch or descriptive analysis of a particular human virtue or vice as represented in a person or type. Compare character sketch .
Genetics . any trait, function, structure, or substance of an organism resulting from the effect of one or more genes as modified by the environment.
Computers .
any symbol, as a number, letter, punctuation mark, etc., that represents data and that, when encoded, is usable by a machine.
one of a set of basic symbols that singly or in a series of two or more represents data and, when encoded, is usable in a computer.
a style of writing or printing.
Roman Catholic Theology . the ineffaceable imprint received on the soul through the sacraments of baptism, confirmation, and ordination.
(formerly) a cipher or cipher message.

Adjective

Theater .
(of a part or role) representing a personality type, esp. by emphasizing distinctive traits, as language, mannerisms, physical makeup, etc.
(of an actor or actress) acting or specializing in such roles.

Verb (used with object) Archaic .

to portray; describe.
to engrave; inscribe. ?

Idioms

in character
in harmony with one's personal character or disposition
Such behavior is not in character for him.
in accordance with the role or personality assumed in a performance
an actor in character.
out of character
out of harmony with one's personal character or disposition
Her remarks were out of character.
away from the role or personality assumed in a performance
The actor stepped out of character.

Xem thêm các từ khác

  • Charade

    charades, ( used with a singular verb ) a game in which the players are typically divided into two teams, members of which take turns at acting out in...
  • Charcoal

    the carbonaceous material obtained by heating wood or other organic substances in the absence of air., a drawing pencil of charcoal., a drawing made with...
  • Charcoal burner

    a device that burns charcoal, as a stove or brazier., a person employed in the manufacture of charcoal.
  • Chare

    char 3 .
  • Charge

    to impose or ask as a price or fee, to impose on or ask of (someone) a price or fee, to defer payment for (a purchase) until a bill is rendered by the...
  • Chargeable

    that may or should be charged, liable to be accused or held responsible; indictable, liable to become a charge on the public., adjective, chargeable duty...
  • Chargeableness

    that may or should be charged, liable to be accused or held responsible; indictable, liable to become a charge on the public., chargeable duty ., he was...
  • Charger

    a person or thing that charges., a horse of a kind suitable to be ridden in battle., electricity . an apparatus that charges storage batteries., noun,...
  • Chariness

    the state or quality of being chary., obsolete . scrupulous integrity., noun, calculation , care , carefulness , gingerliness , precaution , wariness
  • Chariot

    a light, two-wheeled vehicle for one person, usually drawn by two horses and driven from a standing position, used in ancient egypt, greece, rome, etc.,...
  • Charioteer

    a chariot driver., ( initial capital letter ) astronomy . the constellation auriga.
  • Charism

    theology . a divinely conferred gift or power., a spiritual power or personal quality that gives an individual influence or authority over large numbers...
  • Charisma

    theology . a divinely conferred gift or power., a spiritual power or personal quality that gives an individual influence or authority over large numbers...
  • Charitable

    generous in donations or gifts to relieve the needs of indigent, ill, or helpless persons, or of animals, kindly or lenient in judging people, acts, etc.,...
  • Charitableness

    generous in donations or gifts to relieve the needs of indigent, ill, or helpless persons, or of animals, kindly or lenient in judging people, acts, etc.,...
  • Charity

    generous actions or donations to aid the poor, ill, or helpless, something given to a person or persons in need; alms, a charitable act or work., a charitable...
  • Charlatan

    a person who pretends to more knowledge or skill than he or she possesses; quack., noun, cheat , con , con artist , fake , fraud , imposter , mountebank...
  • Charlatanism

    the practice or method of a charlatan., an instance of this.
  • Charlatanry

    charlatanism.
  • Charleston

    a seaport in se south carolina. 69,510., a city in and the capital of west virginia, in the w part. 63,968., a city in e central illinois. 19,355., a vigorous,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top