Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Controlling

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to exercise restraint or direction over; dominate; command.
to hold in check; curb
to control a horse; to control one's emotions.
to test or verify (a scientific experiment) by a parallel experiment or other standard of comparison.
to eliminate or prevent the flourishing or spread of
to control a forest fire.
Obsolete . to check or regulate (transactions), originally by means of a duplicate register.

Noun

the act or power of controlling; regulation; domination or command
Who's in control here?
the situation of being under the regulation, domination, or command of another
The car is out of control.
check or restraint
Her anger is under control.
a legal or official means of regulation or restraint
to institute wage and price controls.
a standard of comparison in scientific experimentation.
a person who acts as a check; controller.
a device for regulating and guiding a machine, as a motor or airplane.
controls, a coordinated arrangement of such devices.
prevention of the flourishing or spread of something undesirable
rodent control.
Baseball . the ability of a pitcher to throw the ball into the strike zone consistently
The rookie pitcher has great power but no control.
Philately . any device printed on a postage or revenue stamp to authenticate it as a government issue or to identify it for bookkeeping purposes.
a spiritual agency believed to assist a medium at a séance.
the supervisor to whom an espionage agent reports when in the field.

Synonyms

adjective
supervising , regulating , governing , predominant , commanding , dominating , dominative , paramount , preponderant , regnant , reigning , ruling

Xem thêm các từ khác

  • Controversial

    of, pertaining to, or characteristic of controversy; polemical, subject to controversy; debatable, given to controversy; disputatious., adjective, adjective,...
  • Controversialist

    of, pertaining to, or characteristic of controversy; polemical, subject to controversy; debatable, given to controversy; disputatious., a controversial...
  • Controversy

    a prolonged public dispute, debate, or contention; disputation concerning a matter of opinion., contention, strife, or argument., noun, noun, accord ,...
  • Controvert

    to argue against; dispute; deny; oppose., to argue about; debate; discuss., verb, verb, agree , forbear , harmonize , make peace , restrain, break , challenge...
  • Controvertible

    to argue against; dispute; deny; oppose., to argue about; debate; discuss.
  • Contumacious

    stubbornly perverse or rebellious; willfully and obstinately disobedient., adjective, adjective, following , obedient , subordinate , tractable , willing,...
  • Contumaciousness

    stubbornly perverse or rebellious; willfully and obstinately disobedient.
  • Contumacy

    stubborn perverseness or rebelliousness; willful and obstinate resistance or disobedience to authority., noun, contempt , despite , recalcitrance , recalcitrancy
  • Contumelious

    insulting display of contempt in words or actions; contemptuous or humiliating treatment., a humiliating insult., adjective, assuming , assumptive , audacious...
  • Contumely

    insulting display of contempt in words or actions; contemptuous or humiliating treatment., a humiliating insult., noun, affront , despite , insult , offense...
  • Contuse

    to injure (tissue), esp. without breaking the skin; bruise.
  • Contusion

    an injury, as from a blow with a blunt instrument, in which the subsurface tissue is injured but the skin is not broken; bruise., noun, bang , bump , cut...
  • Contusive

    to injure (tissue), esp. without breaking the skin; bruise.
  • Conundrum

    a riddle, the answer to which involves a pun or play on words, as what is black and white and read all over? a newspaper., anything that puzzles., noun,...
  • Conurbation

    an extensive urban area resulting from the expansion of several cities or towns so that they coalesce but usually retain their separate identities.
  • Convalesce

    to recover health and strength after illness; make progress toward recovery of health., verb, come around , gain , improve , mend , perk up , rally , recuperate...
  • Convalescence

    the gradual recovery of health and strength after illness., the period during which one is convalescing.
  • Convalescent

    convalescing., of or pertaining to convalescence or convalescing persons., a person who is convalescing., adjective, adjective, failing , faltering , regressing...
  • Convallaria

    sometimes placed in family convallariaceae, lily of the valley
  • Convection

    physics . the transfer of heat by the circulation or movement of the heated parts of a liquid or gas., meteorology . the vertical transport of atmospheric...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top