Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Dazzle

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to overpower or dim the vision of by intense light
He was dazzled by the sudden sunlight.
to impress deeply; astonish with delight
The glorious palace dazzled him.

Verb (used without object)

to shine or reflect brilliantly
gems dazzling in the sunlight.
to be overpowered by light
Her eyes dazzled in the glare.
to excite admiration by brilliance
Once one is accustomed to such splendor, it no longer dazzles.

Noun

an act or instance of dazzling
the dazzle of the spotlights.
something that dazzles.

Antonyms

verb
bore

Synonyms

verb
astonish , awe , bedazzle , blind , blur , bowl over * , daze , excite , fascinate , glitz * , hypnotize , impress , overawe , overpower , overwhelm , razzle-dazzle , strike dumb , stupefy , surprise , amaze , bewilder , eclipse , electrify , outshine , shine
noun
blaze

Verb (used with object)

to overpower or dim the vision of by intense light
He was dazzled by the sudden sunlight.
to impress deeply; astonish with delight
The glorious palace dazzled him.

Verb (used without object)

to shine or reflect brilliantly
gems dazzling in the sunlight.
to be overpowered by light
Her eyes dazzled in the glare.
to excite admiration by brilliance
Once one is accustomed to such splendor, it no longer dazzles.

Noun

an act or instance of dazzling
the dazzle of the spotlights.
something that dazzles.

Antonyms

verb
bore

Synonyms

verb
astonish , awe , bedazzle , blind , blur , bowl over * , daze , excite , fascinate , glitz * , hypnotize , impress , overawe , overpower , overwhelm , razzle-dazzle , strike dumb , stupefy , surprise , amaze , bewilder , eclipse , electrify , outshine , shine
noun
blaze

Xem thêm các từ khác

  • Dazzling

    to overpower or dim the vision of by intense light, to impress deeply; astonish with delight, to shine or reflect brilliantly, to be overpowered by light,...
  • Dazzlingly

    to overpower or dim the vision of by intense light, to impress deeply; astonish with delight, to shine or reflect brilliantly, to be overpowered by light,...
  • De facto

    in fact; in reality, actually existing, esp. when without lawful authority ( distinguished from de jure )., australian . a person who lives in an intimate...
  • De icer

    a device or a chemical substance for preventing or removing ice.
  • De jure

    by right; according to law ( distinguished from de facto ).
  • De luxe

    of special elegance, sumptuousness, or fineness; high or highest in quality, luxury, etc., in a luxurious or sumptuous manner, a deluxe hotel ; a deluxe...
  • De rigueur

    strictly required, as by etiquette, usage, or fashion., adjective, a must , au fait , called for , comme il faut , conforming to accepted standards , conventional...
  • De trop

    too much; too many., in the way; not wanted., adjective, excess , extra , spare , supererogatory , supernumerary , surplus
  • Deacon

    (in hierarchical churches) a member of the clerical order next below that of a priest., (in other churches) an appointed or elected officer having variously...
  • Deaconess

    (in certain protestant churches) a woman belonging to an order or sisterhood dedicated to the care of the sick or poor or who is engaging in other social-service...
  • Deaconry

    the office of a deacon., deacons collectively.
  • Deaconship

    (in hierarchical churches) a member of the clerical order next below that of a priest., (in other churches) an appointed or elected officer having variously...
  • Deactivate

    to cause to be inactive; remove the effectiveness of., to demobilize or disband (a military unit)., to render (a bomb, shell, or the like) inoperative,...
  • Deactivation

    to cause to be inactive; remove the effectiveness of., to demobilize or disband (a military unit)., to render (a bomb, shell, or the like) inoperative,...
  • Dead

    no longer living; deprived of life, brain-dead., not endowed with life; inanimate, resembling death; deathlike, bereft of sensation; numb, lacking sensitivity...
  • Dead-end

    terminating in a dead end, also, dead-ended. having no possibility for or hope of progress, advancement, etc., leading a life in the slums, to come to...
  • Dead-letter

    a law, ordinance, etc., that has lost its force but has not been formally repealed or abolished., a letter that cannot reach the addressee or be returned...
  • Dead end

    something, as a street or water pipe, that has no exit., a position that offers no hope of progress; blind alley; cul-de-sac, noun, his theory led him...
  • Dead heat

    a race in which two or more competitors finish in a tie., the result of such a race; tie., noun, blanket finish , draw , even money , mexican standoff...
  • Dead letter

    a law, ordinance, etc., that has lost its force but has not been formally repealed or abolished., a letter that cannot reach the addressee or be returned...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top