Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Deck

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

Nautical .
a floorlike surface wholly or partially occupying one level of a hull, superstructure, or deckhouse, generally cambered, and often serving as a member for strengthening the structure of a vessel.
the space between such a surface and the next such surface above
Our stateroom was on B deck.
any open platform suggesting an exposed deck of a ship.
an open, unroofed porch or platform extending from a house or other building. Compare sun deck .
any level, tier, or vertical section, as of a structure or machine.
flight deck ( def. 2 ) .
a flat or nearly flat watertight surface, as at the top of a French roof.
a floor or roof surface composed of decking units.
Meteorology . cloud deck. cloud layer.
Slang . a small packet of a narcotic, esp. heroin.
a pack of playing cards.
Printing . bank 3 ( def. 8 ) .
Also called rear deck. the cover of a space behind the backseat of an automobile or the space itself.
Library Science . a level of book shelving and associated facilities in the stacks of a library, as one of a series of floors or tiers.
cutter deck.
a cassette deck or tape deck.

Adjective

Civil Engineering . (of a bridge truss) having a deck or floor upon or above the structure. Compare through ( def. 22 ) .

Verb (used with object)

to clothe or attire (people) or array (rooms, houses, etc.) in something ornamental or decorative (often fol. by out )
We were all decked out in our Sunday best. The church was decked with holly for the holiday season.
to furnish with a deck.
Informal . to knock down; floor
The champion decked the challenger in the first round.

Idioms

clear the decks
to prepare for combat, as by removing all unnecessary gear.
to prepare for some activity or work, as by getting rid of hindrances.
hit the deck
Slang .
Nautical . to rise from bed.
to fall, drop, or be knocked to the ground or floor.
on deck
Baseball . next at bat; waiting one's turn to bat.
Informal . next in line; coming up; scheduled.
Informal . prepared to act or work; ready.
play with or have a full deck, Slang . to be sane, rational
or reasonably intelligent
Whoever dreamed up this scheme wasn't playing with a full deck.
stack the deck. stack ( def. 24 ) .

Antonyms

verb
disrobe , unclothe

Synonyms

verb
accouter , adorn , appoint , array , attire , beautify , bedeck , clothe , decorate , dress , dress up , embellish , festoon , garland , garnish , grace , gussy up , ornament , prettify , primp , slick , trimnotes:the stylus , or point , of a record player is held by the cartridge ; the base of the turntable is called the deck , bring down , cut down , down , fell , flatten , floor , ground , knock down , level , prostrate , strike down , throw , prank , trim , apparel , bedizen , blazon , cover , drop , equip , fall , orlop , outfit , platform , present , tog

Xem thêm các từ khác

  • Deck-house

    a superstructure on the upper deck of a ship
  • Deck chair

    a folding chair, usually with arms and a full-length leg rest, commonly used for lounging on the decks of passenger ships.
  • Deck hand

    nautical . a sailor whose duties are performed on deck.
  • Deck house

    any enclosed structure projecting above the weather deck of a vessel and, usually, surrounded by exposed deck area on all sides. compare superstructure...
  • Decking

    material, as paper or fiberboard, treated in various ways as a waterproof covering for a deck or roof., material of concrete, asbestos, steel, or the like,...
  • Deckle

    a board, usually of stainless steel, fitted under part of the wire in a fourdrinier machine for supporting the pulp stack before it is sufficiently formed...
  • Deckle-edged

    having a deckle edge, deckle -edged paper for stationery .
  • Deckle edge

    the irregular, untrimmed edge of handmade paper, often used for ornamental effect in fine books and stationery, now often produced artificially on machine-made...
  • Declaim

    to speak aloud in an oratorical manner; make a formal speech, to inveigh (usually fol. by against ), to speak or write for oratorical effect, as without...
  • Declaimer

    to speak aloud in an oratorical manner; make a formal speech, to inveigh (usually fol. by against ), to speak or write for oratorical effect, as without...
  • Declamation

    the act or art of declaiming., exercise in oratory or elocution, as in the recitation of a classic speech., speech or writing for oratorical effect., music...
  • Declamatory

    pertaining to or characterized by declamation., merely oratorical or rhetorical; stilted, adjective, a pompous , declamatory manner of speech ., rhetorical...
  • Declarant

    a person who declares or makes a declaration or statement., law . an alien who has formally declared his or her intention before a court of record to become...
  • Declaration

    the act of declaring; announcement, a positive, explicit, or formal statement; proclamation, something that is announced, avowed, or proclaimed., a document...
  • Declarative

    serving to declare, make known, or explain, a declarative statement .
  • Declaratory

    serving to declare, make known, or explain, adjective, a declarative statement ., enunciatory , demonstrative , descriptive , explanatory
  • Declare

    to make known or state clearly, esp. in explicit or formal terms, to announce officially; proclaim, to state emphatically, to manifest; reveal; show, to...
  • Declared

    publicly avowed or professed; self-confessed, adjective, a declared liberal ., stated , affirmed , announced , self-confessed
  • Declassify

    to remove the classification from (information, a document, etc.) that restricts access in terms of secrecy, confidentiality, etc. compare classification...
  • Declension

    grammar ., an act or instance of declining., a bending, sloping, or moving downward, deterioration; decline., deviation, as from a standard., noun, the...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top