- Từ điển Anh - Anh
Demolishment
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Mục lục |
Verb (used with object)
to destroy or ruin (a building or other structure), esp. on purpose; tear down; raze.
to put an end to; destroy; explode
to lay waste to; ruin utterly
Informal . to devour completely
Xem thêm các từ khác
-
Demolition
an act or instance of demolishing., the state of being demolished; destruction., destruction or demolishment by explosives., demolitions, explosives, esp.... -
Demon
an evil spirit; devil or fiend., an evil passion or influence., a person considered extremely wicked, evil, or cruel., a person with great energy, drive,... -
Demonetise
to divest (a monetary standard or the like) of value., to withdraw (money or the like) from use., to deprive (an issue of postage stamps) of validity by... -
Demonetization
to divest (a monetary standard or the like) of value., to withdraw (money or the like) from use., to deprive (an issue of postage stamps) of validity by... -
Demonetize
to divest (a monetary standard or the like) of value., to withdraw (money or the like) from use., to deprive (an issue of postage stamps) of validity by... -
Demoniac
of, pertaining to, or like a demon; demonic, possessed by or as by an evil spirit; raging; frantic., a person seemingly possessed by a demon or evil spirit.,... -
Demoniacal
of, pertaining to, or like a demon; demonic, possessed by or as by an evil spirit; raging; frantic., a person seemingly possessed by a demon or evil spirit.,... -
Demonic
inspired as if by a demon, indwelling spirit, or genius., demoniac ( def. 1 ) ., adjective, adjective, angelic , godlike , good , moral, aroused , bad... -
Demonise
to turn into a demon or make demonlike., to subject to the influence of demons. -
Demonism
belief in demons., the study of demons; demonology. -
Demonize
to turn into a demon or make demonlike., to subject to the influence of demons. -
Demonology
the study of demons or of beliefs about demons., belief in demons., a group of persons or things regarded as evil or pernicious. -
Demonstrability
capable of being demonstrated or proved., clearly evident; obvious, a demonstrable lack of concern for the general welfare . -
Demonstrable
capable of being demonstrated or proved., clearly evident; obvious, adjective, adjective, a demonstrable lack of concern for the general welfare ., distorted... -
Demonstrate
to make evident or establish by arguments or reasoning; prove, to describe, explain, or illustrate by examples, specimens, experiments, or the like, to... -
Demonstration
the act or circumstance of proving or being proved conclusively, as by reasoning or a show of evidence, something serving as proof or supporting evidence,... -
Demonstrative
characterized by or given to open exhibition or expression of one's emotions, attitudes, etc., esp. of love or affection, serving to demonstrate; explanatory... -
Demonstrativeness
characterized by or given to open exhibition or expression of one's emotions, attitudes, etc., esp. of love or affection, serving to demonstrate; explanatory... -
Demonstrator
a person or thing that demonstrates., also, demonstrant. a person who takes part in a public demonstration, as by marching or picketing., a person who... -
Demoralise
to deprive (a person or persons) of spirit, courage, discipline, etc.; destroy the morale of, to throw (a person) into disorder or confusion; bewilder,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.