Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Demonstration

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

the act or circumstance of proving or being proved conclusively, as by reasoning or a show of evidence
a belief incapable of demonstration.
something serving as proof or supporting evidence
They sent a check as a demonstration of their concern.
a description or explanation, as of a process, illustrated by examples, specimens, or the like
a demonstration of methods of refining ore.
the act of exhibiting the operation or use of a device, machine, process, product, or the like, as to a prospective buyer.
an exhibition, as of feeling; display; manifestation
His demonstration of affection was embarrassing.
a public exhibition of the attitude of a group of persons toward a controversial issue, or other matter, made by picketing, parading, etc.
a show of military force or of offensive operations made to deceive an enemy.
Mathematics . a logical presentation of the way in which given assumptions imply a certain result; proof.

Antonyms

noun
concealment , hiding

Synonyms

noun
affirmation , confirmation , description , evidence , exhibition , explanation , exposition , expression , illustration , induction , manifestation , presentation , proof , show , spectacle , substantiation , test , testimony , trial , validation , fast , lie-in , love-in , march , mass lobby , parade , peace march , picket , picket line , protest , rally , sit-in * , strike , teach-in , walkout , exhibit , attestation , authentication , corroboration , testament , testimonial , verification , warrant

Xem thêm các từ khác

  • Demonstrative

    characterized by or given to open exhibition or expression of one's emotions, attitudes, etc., esp. of love or affection, serving to demonstrate; explanatory...
  • Demonstrativeness

    characterized by or given to open exhibition or expression of one's emotions, attitudes, etc., esp. of love or affection, serving to demonstrate; explanatory...
  • Demonstrator

    a person or thing that demonstrates., also, demonstrant. a person who takes part in a public demonstration, as by marching or picketing., a person who...
  • Demoralise

    to deprive (a person or persons) of spirit, courage, discipline, etc.; destroy the morale of, to throw (a person) into disorder or confusion; bewilder,...
  • Demoralization

    to deprive (a person or persons) of spirit, courage, discipline, etc.; destroy the morale of, to throw (a person) into disorder or confusion; bewilder,...
  • Demoralize

    to deprive (a person or persons) of spirit, courage, discipline, etc.; destroy the morale of, to throw (a person) into disorder or confusion; bewilder,...
  • Demoralizing

    to deprive (a person or persons) of spirit, courage, discipline, etc.; destroy the morale of, to throw (a person) into disorder or confusion; bewilder,...
  • Demos

    the common people of an ancient greek state., the common people; populace., sociology . a people viewed as a political unit.
  • Demosthenic

    of or relating to demosthenes or his oratory
  • Demote

    to reduce to a lower grade, rank, class, or position ( opposed to promote ), verb, verb, they demoted the careless waiter to busboy ., improve , promote...
  • Demotic

    of or pertaining to the ordinary, everyday, current form of a language; vernacular, of or pertaining to the common people; popular., of, pertaining to,...
  • Demotion

    to reduce to a lower grade, rank, class, or position ( opposed to promote ), noun, they demoted the careless waiter to busboy ., degradation , reduction
  • Demulcent

    soothing or mollifying, as a medicinal substance., a demulcent substance or agent, often mucilaginous, as for soothing or protecting an irritated mucous...
  • Demur

    to make objection, esp. on the grounds of scruples; take exception; object, law . to interpose a demurrer., archaic . to linger; hesitate., the act of...
  • Demure

    characterized by shyness and modesty; reserved., affectedly or coyly decorous, sober, or sedate., adjective, adjective, aggressive , bold , extroverted...
  • Demureness

    characterized by shyness and modesty; reserved., affectedly or coyly decorous, sober, or sedate., noun, diffidence , reticence , self-effacement
  • Demurrage

    the detention in port of a vessel by the shipowner, as in loading or unloading, beyond the time allowed or agreed upon., the similar undue detention of...
  • Demurrer

    a person who demurs; objector.
  • Demy

    a foundation scholar at magdalen college, oxford, (in england) a size of printing paper, 17 1 / 2
  • Den

    the lair or shelter of a wild animal, esp. a predatory mammal., a room, often secluded, in a house or apartment, designed to provide a quiet, comfortable,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top