Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Despair

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

loss of hope; hopelessness.
someone or something that causes hopelessness
He is the despair of his mother.

Verb (used without object)

to lose, give up, or be without hope (often fol. by of )
to despair of humanity.

Verb (used with object)

Obsolete . to give up hope of.

Antonyms

noun
cheer , cheerfulness , confidence , faith , happiness , hopefulness , joy , joyfulness , trust
verb
anticipate , expect , have faith , hope , wish for

Synonyms

noun
anguish , dashed hopes , dejection , desperation , despondency , discouragement , disheartenment , forlornness , gloom , melancholy , misery , ordeal , pain , sorrow , trial , tribulation , wretchedness , desperateness , despond , despondence , hopelessness , accidie , acedia , cruciality , depression , de profundis , doldrums , futility , inconsolableness , lethargy , megrims
verb
abandon , be hopeless , despond , destroy , drop , flatten , give way , have heavy heart , let air out , lose faith , lose heart , relinquish , renounce , resign , surrender , take down , yield , give up , burden , dejection , depression , desperation , despondency , discouragement , gloom , hopelessness , melancholy , pain

Xem thêm các từ khác

  • Despairing

    given to despair or hopelessness., indicating despair, adjective, adjective, a despairing look ., confident , encouraged , expectant , hopeful, anxious...
  • Despatch

    dispatch., an official report (usually sent in haste)[syn: dispatch ], the property of being prompt and efficient; "it was done with dispatch"[syn:...
  • Desperado

    a bold, reckless criminal or outlaw, esp. in the early days of the american west., noun, bandit , convict , cutthroat , gangster , hoodlum , lawbreaker...
  • Desperate

    reckless or dangerous because of despair or urgency, having an urgent need, desire, etc., leaving little or no hope; very serious or dangerous, extremely...
  • Desperateness

    reckless or dangerous because of despair or urgency, having an urgent need, desire, etc., leaving little or no hope; very serious or dangerous, extremely...
  • Desperation

    the state of being desperate or of having the recklessness of despair., the act or fact of despairing; despair., noun, noun, confidence , contentment ,...
  • Despicable

    deserving to be despised; contemptible, adjective, adjective, a mean , despicable man ., desirous , honorable , likeable , loveable , respectable , virtuous...
  • Despisable

    to regard with contempt, distaste, disgust, or disdain; scorn; loathe., adjective, verb, abhorrent , abominable , antipathetic , contemptible , despicable...
  • Despise

    to regard with contempt, distaste, disgust, or disdain; scorn; loathe., verb, verb, admire , appreciate , cherish , like , love, abhor , abominate , allergic...
  • Despised

    to regard with contempt, distaste, disgust, or disdain; scorn; loathe.
  • Despising

    to regard with contempt, distaste, disgust, or disdain; scorn; loathe.
  • Despisingly

    to regard with contempt, distaste, disgust, or disdain; scorn; loathe.
  • Despite

    in spite of; notwithstanding., contemptuous treatment; insult., malice, hatred, or spite., obsolete . to anger or annoy (someone) out of spite. ?,...
  • Despiteful

    malicious; spiteful., obsolete . contemptuous; insolent., adjective, black , evil , hateful , malicious , malign , malignant , mean , nasty , poisonous...
  • Despitefulness

    malicious; spiteful., obsolete . contemptuous; insolent., noun, ill will , malice , maliciousness , malignancy , malignity , meanness , nastiness , poisonousness...
  • Despoil

    to strip of possessions, things of value, etc.; rob; plunder; pillage., verb, verb, build , construct , improve, denude , depopulate , depredate , deprive...
  • Despoiler

    to strip of possessions, things of value, etc.; rob; plunder; pillage.
  • Despoilment

    to strip of possessions, things of value, etc.; rob; plunder; pillage.
  • Despond

    to be depressed by loss of hope, confidence, or courage., despondency., verb, noun, give up, desperateness , desperation , despondence , despondency ,...
  • Despondence

    state of being despondent; depression of spirits from loss of courage or hope; dejection., noun, desperateness , desperation , despond , despondency ,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top