Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Dream up

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a succession of images, thoughts, or emotions passing through the mind during sleep.
the sleeping state in which this occurs.
an object seen in a dream.
an involuntary vision occurring to a person when awake.
a vision voluntarily indulged in while awake; daydream; reverie.
an aspiration; goal; aim
A trip to Europe is his dream.
a wild or vain fancy.
something of an unreal beauty, charm, or excellence.

Verb (used without object)

to have a dream.
to indulge in daydreams or reveries
He dreamed about vacation plans when he should have been working.
to think or conceive of something in a very remote way (usually fol. by of )
I wouldn't dream of asking them.

Verb (used with object)

to see or imagine in sleep or in a vision.
to imagine as if in a dream; fancy; suppose.
to pass or spend (time) in dreaming (often fol. by away )
to dream away the afternoon.

Adjective

most desirable; ideal
a dream vacation.

Verb phrase

dream up, to form in the imagination; devise
They dreamed up the most impossible plan.

Synonyms

verb
contrive , cook up * , create , devise , frame , hatch * , imagine , invent , make up , spin * , think up , dream

Xem thêm các từ khác

  • Dreamer

    a person who dreams., a person who lives in a world of fantasy; one who is impractical and unrealistic., a person whose ideas or projects are considered...
  • Dreamily

    of the nature of or characteristic of dreams; visionary., vague; dim., soothing; restful; quieting, given to daydreaming or reverie., abounding in dreams;...
  • Dreaminess

    of the nature of or characteristic of dreams; visionary., vague; dim., soothing; restful; quieting, given to daydreaming or reverie., abounding in dreams;...
  • Dreamless

    undisturbed by dreams, a sound and dreamless sleep .
  • Dreamlike

    a succession of images, thoughts, or emotions passing through the mind during sleep., the sleeping state in which this occurs., an object seen in a dream.,...
  • Dreamt

    a pt. and pp. of dream., a succession of images, thoughts, or emotions passing through the mind during sleep., the sleeping state in which this occurs.,...
  • Dreamy

    of the nature of or characteristic of dreams; visionary., vague; dim., soothing; restful; quieting, given to daydreaming or reverie., abounding in dreams;...
  • Drear

    dreary., adjective, dreary , dry , dull , humdrum , irksome , monotonous , stuffy , tedious , tiresome , uninteresting , weariful , wearisome , weary
  • Dreariness

    causing sadness or gloom., dull; boring., sorrowful; sad., noun, asepticism , blandness , colorlessness , drabness , dryness , flatness , flavorlessness...
  • Dreary

    causing sadness or gloom., dull; boring., sorrowful; sad., adjective, adjective, bright , clear , happy , light , pleasant, black , blah , bleak , boring...
  • Dredge

    also called dredging machine. any of various powerful machines for dredging up or removing earth, as from the bottom of a river, by means of a scoop, a...
  • Dredger

    dredge 1 ( def. 1 ) ., a person who uses a dredge.
  • Dree

    tedious; dreary., to suffer; endure.
  • Dreg

    dregs, the sediment of liquids; lees; grounds., usually, dregs. the least valuable part of anything, a small remnant; any small quantity., noun, the dregs...
  • Dreggy

    abounding in or like dregs; filthy; muddy.
  • Drench

    to wet thoroughly; soak., to saturate by immersion in a liquid; steep., to cover or fill completely; bathe, veterinary medicine . to administer a draft...
  • Drencher

    to wet thoroughly; soak., to saturate by immersion in a liquid; steep., to cover or fill completely; bathe, veterinary medicine . to administer a draft...
  • Dress

    an outer garment for women and girls, consisting of bodice and skirt in one piece., clothing; apparel; garb, formal attire., a particular form of appearance;...
  • Dress circle

    a circular or curving division of seats in a theater, opera house, etc., usually the first gallery, originally set apart for spectators in evening dress.
  • Dress coat

    tail coat.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top