Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Fable

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a short tale to teach a moral lesson, often with animals or inanimate objects as characters; apologue
the fable of the tortoise and the hare; Aesop's fables.
a story not founded on fact
This biography is largely a self-laudatory fable.
a story about supernatural or extraordinary persons or incidents; legend
the fables of gods and heroes.
legends or myths collectively
the heroes of Greek fable.
an untruth; falsehood
This boast of a cure is a medical fable.
the plot of an epic, a dramatic poem, or a play.
idle talk
old wives' fables.

Verb (used without object)

to tell or write fables.
to speak falsely; lie
to fable about one's past.

Verb (used with object)

to describe as if actually so; talk about as if true
She is fabled to be the natural daughter of a king.

Antonyms

noun
truth

Synonyms

noun
allegory , apologue , bestiary , bunk * , crock * , fabrication , fairy story , fairy tale , falsehood , fantasy , fib , fiction , figment , fish story * , hogwash * , invention , legend , lie , myth , old chestnut , old saw , one for the birds , parable , romance , tale , tall story , untruth , white lie * , whopper * , yarnnotes:a fable is a short instructional tale , while a fairytale (or fairy tale) is told as amusement , story , anecdote , apologue (moral fable) , concoction , exemplum , narrative

Xem thêm các từ khác

  • Fabled

    celebrated in fables, having no real existence; fictitious, adjective, adjective, a fabled goddess of the wood ., a fabled chest of gold ., unheard of...
  • Fabler

    a short tale to teach a moral lesson, often with animals or inanimate objects as characters; apologue, a story not founded on fact, a story about supernatural...
  • Fabric

    a cloth made by weaving, knitting, or felting fibers, the texture of the woven, knitted, or felted material, framework; structure, a building; edifice.,...
  • Fabricant

    a maker or manufacturer.
  • Fabricate

    to make by art or skill and labor; construct, to make by assembling parts or sections., to devise or invent (a legend, lie, etc.)., to fake; forge (a document,...
  • Fabricated

    to make by art or skill and labor; construct, to make by assembling parts or sections., to devise or invent (a legend, lie, etc.)., to fake; forge (a document,...
  • Fabrication

    the act or process of fabricating; manufacture., something fabricated, esp. an untruthful statement, noun, noun, his account of the robbery is a complete...
  • Fabricator

    to make by art or skill and labor; construct, to make by assembling parts or sections., to devise or invent (a legend, lie, etc.)., to fake; forge (a document,...
  • Fabulist

    a person who invents or relates fables., a liar., noun, fabricator , falsifier , fibber , prevaricator
  • Fabulous

    almost impossible to believe; incredible., informal . exceptionally good or unusual; marvelous; superb, told about in fables; purely imaginary, known about...
  • Facade

    architecture ., a superficial appearance or illusion of something, noun, noun, the front of a building, esp. an imposing or decorative one., any side of...
  • Face

    the front part of the head, from the forehead to the chin., a look or expression on this part, an expression or look that indicates ridicule, disgust,...
  • Face-lift

    also, face lifting, facelifting. plastic surgery on the face for elevating sagging tissues and eliminating wrinkles and other signs of age; rhytidectomy.,...
  • Face-off

    the act of facing the puck, as at the start of a game or period., an open confrontation., noun, encounter
  • Face card

    the king, queen, or jack of playing cards., noun, coat card , court card
  • Face lift

    also, face lifting, facelifting. plastic surgery on the face for elevating sagging tissues and eliminating wrinkles and other signs of age; rhytidectomy.,...
  • Face lifting

    also, face lifting, facelifting. plastic surgery on the face for elevating sagging tissues and eliminating wrinkles and other signs of age; rhytidectomy.,...
  • Face value

    the value printed on the face of a stock, bond, or other financial instrument or document., apparent value, noun, do not accept promises at face value...
  • Facelifting

    also, face lifting, facelifting. plastic surgery on the face for elevating sagging tissues and eliminating wrinkles and other signs of age; rhytidectomy.,...
  • Facer

    a person or thing that faces., informal . a blow in the face., british informal . an unexpected major difficulty, dilemma, or defeat.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top