Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Grill

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a grated utensil for broiling meat, fish, vegetables, etc., over a fire; gridiron.
a dish of grilled meat, fish, etc. Compare mixed grill .
grillroom.
Philately . a group of small pyramidal marks, embossed or impressed in parallel rows on certain U.S. and Peruvian stamps of the late 19th century to prevent erasure of cancellation marks.

Verb (used with object)

to broil on a gridiron or other apparatus over or before a fire.
to subject to severe and persistent cross-examination or questioning.
to torment with heat.
to mark with a series of parallel bars like those of a grill.

Verb (used without object)

to undergo broiling.

Antonyms

verb
answer

Synonyms

verb
barbecue , burn , charcoal-broil , cook , cook over an open pit , roast , rotisserie , searnotes:a grill (noun) is a cooking surface of parallel metal bars - grill (verb) means to cook over a grill , while a grille is a framework of bars used as a partition , screen , or grate - or grating that admits cooling air to car\'s radiator , catechize , cross-examine , give the third degree , go over * , inquisition , interrogate , interview , put the pressure on , put the screws to , question , roast * , third degreenotes:a grill (noun) is a cooking surface of parallel metal bars - grill (verb) means to cook over a grill , broil , grate , griddle , grille , hibachi , probe , pump , sear , third-degree

Xem thêm các từ khác

  • Grillage

    a framework of crossing beams used for spreading heavy loads over large areas.
  • Grille

    a grating or openwork barrier, as for a gate, usually of metal and often of decorative design., an opening, usually covered by grillwork, for admitting...
  • Grilled

    a grating or openwork barrier, as for a gate, usually of metal and often of decorative design., an opening, usually covered by grillwork, for admitting...
  • Grilse

    a young atlantic salmon as it returns from the sea to fresh water for the first time.
  • Grim

    stern and admitting of no appeasement or compromise, of a sinister or ghastly character; repellent, having a harsh, surly, forbidding, or morbid air, fierce,...
  • Grimace

    a facial expression, often ugly or contorted, that indicates disapproval, pain, etc., to make grimaces., noun, verb, noun, verb, grin , smile, grin , smile,...
  • Grimacer

    a facial expression, often ugly or contorted, that indicates disapproval, pain, etc., to make grimaces.
  • Grimalkin

    a cat., an old female cat., an ill-tempered old woman.
  • Grime

    dirt, soot, or other filthy matter, esp. adhering to or embedded in a surface., to cover with dirt; make very dirty; soil., noun, noun, cleanliness , purity,...
  • Griminess

    covered with grime; dirty, noun, i shook his grimy hand ., filth , filthiness , foulness , grubbiness , smuttiness , squalor , uncleanliness , uncleanness
  • Grimness

    stern and admitting of no appeasement or compromise, of a sinister or ghastly character; repellent, having a harsh, surly, forbidding, or morbid air, fierce,...
  • Grimy

    covered with grime; dirty, adjective, adjective, i shook his grimy hand ., clean , pure , sterile, begrimed , besmirched , cruddy , dingy * , filthy ,...
  • Grin

    to smile broadly, esp. as an indication of pleasure, amusement, or the like., to draw back the lips so as to show the teeth, as a snarling dog or a person...
  • Grind

    to wear, smooth, or sharpen by abrasion or friction; whet, to reduce to fine particles, as by pounding or crushing; bray, triturate, or pulverize., to...
  • Grinder

    a person or thing that grinds., a kitchen device or appliance for grinding food., a sharpener of tools., a molar tooth., chiefly new england and inland...
  • Grindery

    a workshop for grinding edge tools., british ., a shoemaker's or leatherworker's material and equipment., a shop where such material and equipment may...
  • Grindstone

    a rotating solid stone wheel used for sharpening, shaping, etc., a millstone. ?, keep or put one's nose to the grindstone, to work, study, or practice...
  • Gringo

    (in latin america or spain) a foreigner, esp. one of u.s. or british descent.
  • Grinning

    to smile broadly, esp. as an indication of pleasure, amusement, or the like., to draw back the lips so as to show the teeth, as a snarling dog or a person...
  • Grip

    the act of grasping; a seizing and holding fast; firm grasp., the power of gripping, a grasp, hold, or control., mental or intellectual hold, competence...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top