- Từ điển Anh - Anh
Intervallic
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Noun
an intervening period of time
a period of temporary cessation; pause
a space between things, points, limits, etc.; interspace
Mathematics .
- the totality of points on a line between two designated points or endpoints that may or may not be included.
- any generalization of this to higher dimensions, as a rectangle with sides parallel to the coordinate axes.
the space between soldiers or units in military formation.
Music . the difference in pitch between two tones, as between two tones sounded simultaneously (harmonic interval) or between two tones sounded successively (melodic interval).
Chiefly New England . intervale.
Cards . a period in a game for placing bets.
British . an intermission, as between the acts of a play. ?
Idiom
at intervals
Xem thêm các từ khác
-
Intervene
to come between disputing people, groups, etc.; intercede; mediate., to occur or be between two things., to occur or happen between other events or periods,... -
Intervener
a person who intervenes, esp. in a lawsuit. -
Intervenient
intervening, as in place, time, order, or action., incidental; extraneous., a person who intervenes. -
Intervention
the act or fact of intervening., interposition or interference of one state in the affairs of another., noun, interposition , mediation , arbitration ,... -
Interventional
the act or fact of intervening., interposition or interference of one state in the affairs of another. -
Interventionism
the policy or doctrine of intervening, esp. government interference in the affairs of another state or in domestic economic affairs. -
Interventionist
the policy or doctrine of intervening, esp. government interference in the affairs of another state or in domestic economic affairs. -
Intervertebral
situated between the vertebrae. -
Interview
a formal meeting in which one or more persons question, consult, or evaluate another person, a meeting or conversation in which a writer or reporter asks... -
Interviewable
a formal meeting in which one or more persons question, consult, or evaluate another person, a meeting or conversation in which a writer or reporter asks... -
Interviewee
a person who is interviewed. -
Interviewer
a person who interviews., a peephole in an entrance door., noun, inquirer , inquistor , interrogator , reporter , talk-show host -
Intervocalic
(usually of a consonant) immediately following a vowel and preceding a vowel, as the v in cover. -
Intervolution
to roll, wind, or involve, one within another. -
Intervolve
to roll, wind, or involve, one within another. -
Interweave
to weave together, as threads, strands, branches, or roots., to intermingle or combine as if by weaving, to become woven together, interlaced, or intermingled.,... -
Interwove
to weave together, as threads, strands, branches, or roots., to intermingle or combine as if by weaving, to become woven together, interlaced, or intermingled.,... -
Interwoven
to weave together, as threads, strands, branches, or roots., to intermingle or combine as if by weaving, to become woven together, interlaced, or intermingled.,... -
Intestable
not legally qualified to make a will, as an infant or a lunatic. -
Intestacy
the state or fact of being intestate at death.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.