Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Involvement

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object), -volved, -volving.

to include as a necessary circumstance, condition, or consequence; imply; entail
This job involves long hours and hard work.
to engage or employ.
to affect, as something within the scope of operation.
to include, contain, or comprehend within itself or its scope.
to bring into an intricate or complicated form or condition.
to bring into difficulties (usually fol. by with )
a plot to involve one nation in a war with another.
to cause to be troublesomely associated or concerned, as in something embarrassing or unfavorable
Don't involve me in your quarrel!
to combine inextricably (usually fol. by with ).
to implicate, as in guilt or crime, or in any matter or affair.
to engage the interests or emotions or commitment of
to become involved in the disarmament movement; to become involved with another woman.
to preoccupy or absorb fully (usually used passively or reflexively)
You are much too involved with the problem to see it clearly.
to envelop or enfold, as if with a wrapping.
to swallow up, engulf, or overwhelm.
Archaic . to roll, surround, or shroud, as in a wrapping.
to roll up on itself; wind spirally; coil; wreathe.

Synonyms

noun
entanglement , quandary , crisis , embarrassment , engagement , embroilment , association , responsibility , relationship , intentness , study , preoccupation , reflection , sharing , embranglement , enmeshment , ensnarement

Xem thêm các từ khác

  • Inward

    toward the inside, interior, or center, as of a place, space, or body., into or toward the mind or soul, obsolete ., proceeding or directed toward the...
  • Inward-looking

    interested only in one's self; not interested in others
  • Inwardly

    in or on, or with reference to, the inside or inner part; internally., privately; secretly, within the self; mentally or spiritually, in low or soft tones;...
  • Inwardness

    the state of being inward or internal, depth of thought or feeling; concern with one's own affairs and oneself; introspection., preoccupation with what...
  • Inwards

    toward the inside, interior, or center, as of a place, space, or body., into or toward the mind or soul, obsolete ., proceeding or directed toward the...
  • Inweave

    to weave in or together., to introduce into or as into a fabric in weaving., to combine or diversify with something woven in.
  • Inwove

    to weave in or together., to introduce into or as into a fabric in weaving., to combine or diversify with something woven in.
  • Inwoven

    to weave in or together., to introduce into or as into a fabric in weaving., to combine or diversify with something woven in.
  • Inwrought

    worked in or closely combined with something., wrought or worked with something by way of decoration., archaic . wrought or worked in, as a decorative...
  • Iodic

    containing iodine, esp. in the pentavalent state.
  • Iodide

    a salt of hydriotic acid consisting of two elements, one of which is iodine, as sodium iodide, nai., a compound containing iodine, as methyl iodide.
  • Iodine

    a nonmetallic halogen element occurring at ordinary temperatures as a grayish-black crystalline solid that sublimes to a dense violet vapor when heated:...
  • Iodism

    poisoning caused by sensitivity to or overuse of iodine or its compounds.
  • Iodization

    to treat, impregnate, or affect with iodine or an iodide.
  • Iodize

    to treat, impregnate, or affect with iodine or an iodide.
  • Iolite

    cordierite.
  • Ion

    an electrically charged atom or group of atoms formed by the loss or gain of one or more electrons, as a cation (positive ion), which is created by electron...
  • Ionic

    of or pertaining to ions., pertaining to or occurring in the form of ions.
  • Ionise

    to separate or change into ions., to produce ions in., to become changed into the form of ions, as by dissolving.
  • Ionization

    to separate or change into ions., to produce ions in., to become changed into the form of ions, as by dissolving.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top