Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Outlaw

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a lawless person or habitual criminal, esp. one who is a fugitive from the law.
a person, group, or thing excluded from the benefits and protection of the law.
a person under sentence of outlawry.
a person who refuses to be governed by the established rules or practices of any group; rebel; nonconformist
one of the outlaws of country music.
Chiefly Western U.S.
a horse that cannot be broken; a mean, intractable horse.
any rogue animal.

Verb (used with object)

to make unlawful or illegal
The Eighteenth Amendment outlawed the manufacture, sale, or transportation of intoxicating beverages in the U.S.
to deprive of thebenefits and protection of the law
Members of guerrilla bands who refused to surrender were outlawed.
to prohibit
to outlaw smoking in a theater.
to remove from legal jurisdiction; deprive of legal force.

Adjective

of, pertaining to, or characteristic of an outlaw.

Antonyms

verb
allow , legalize , permit

Synonyms

noun
bandit , brigand , con , criminal , crook , desperado , drifter , ex-con , fugitive , gangster , gunslinger , hood * , hoodlum , hooligan * , jailbird , marauder , mobster , mug * , outcast , pariah , racketeer , robber , wrong number
verb
ban , banish , bar , condemn , damn , disallow , embargo , enjoin , exclude , forbid , illegalize , inhibit , interdict , prevent , proscribe , stop , taboo , debar , prohibit , bandit , criminal , crook , desperado , felon , fugitive , gangster , hoodlum , miscreant

Xem thêm các từ khác

  • Outlawed

    contrary to or forbidden by law; "an illegitimate seizure of power"; "illicit trade"; "an outlaw strike"; "unlawful measures"[syn: illegitimate ],...
  • Outlawry

    the act or process of outlawing., the state of being outlawed., disregard or defiance of the law, a man whose outlawry had made him a folk hero .
  • Outlay

    an expending or spending, as of money., an amount expended; expenditure., to expend, as money., noun, noun, verb, income , pay, bite * , bottom line *...
  • Outlet

    an opening or passage by which anything is let out; vent; exit., electricity ., a means of expression or satisfaction, a market for goods., a store, merchant,...
  • Outlier

    a person or thing that lies outside., a person residing outside the place of his or her business, duty, etc., geology . a part of a formation left detached...
  • Outline

    the line by which a figure or object is defined or bounded; contour., a drawing or sketch restricted to line without shading or modeling of form., a general...
  • Outlive

    to live longer than; survive (a person, period, etc.), to outlast; live or last through, verb, she outlived her husband by many years ., the ship outlived...
  • Outlook

    the view or prospect from a particular place., mental attitude or view; point of view, prospect of the future, the place from which an observer looks out;...
  • Outlying

    lying at a distance from the center or the main body; remote; out-of-the-way, lying outside the boundary or limit., adjective, adjective, outlying military...
  • Outman

    to surpass in manpower.
  • Outmaneuver

    to outwit, defeat, or frustrate by maneuvering., to outdo or surpass in maneuvering or maneuverability., verb, outsmart , outthink , overreach
  • Outmanoeuvre

    british . outmaneuver., defeat by more skillful maneuvering; "the english troops outmaneuvered the germans"; "my new supervisor knows how to outmaneuver...
  • Outmarch

    to march faster or farther than.
  • Outmatch

    to be superior to; surpass; outdo, verb, the home team seems to have been completely outmatched by the visitors ., best , better , exceed , excel , outdo...
  • Outmode

    to cause (something) to go out of style or become obsolete., to go out of style or become obsolete.
  • Outmoded

    gone out of style; no longer fashionable, not acceptable by present standards; no longer usable; obsolete, adjective, adjective, outmoded styles ., outmoded...
  • Outmost

    farthest out; outermost., adjective, farthermost , farthest , furthermost , furthest , outermost , ultimate , utmost , uttermost
  • Outnumber

    to exceed in number.
  • Outpace

    to surpass or exceed, as in speed, development, or performance, a company that has consistently outpaced the competition in sales .
  • Outparish

    a parish located outside the boundaries of or at a distance from a town or city; an outlying parish.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top