- Từ điển Anh - Anh
Overnight
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Mục lục |
Adverb
for or during the night
on or during the previous evening
- Preparations were made overnight.
very quickly; suddenly
Adjective
done, made, occurring, or continuing during the night
staying for one night
designed to be used on a trip or for a journey lasting one night or only a few nights.
intended for delivery on the next day
valid for one night
occurring suddenly or within a very short time
Noun
Informal . an overnight stay or trip
Informal . a permit for overnight absence, as from a college dormitory
the previous evening.
Verb (used without object)
to have an overnight stay or trip
Xem thêm các từ khác
-
Overpaid
to pay more than (an amount due), to pay (a person) in excess., i received a credit after overpaying the bill . -
Overpass
a road, pedestrian walkway, railroad, bridge, etc., crossing over some barrier, as another road or walkway., to pass over or traverse (a region, space,... -
Overpast
a road, pedestrian walkway, railroad, bridge, etc., crossing over some barrier, as another road or walkway., to pass over or traverse (a region, space,... -
Overpay
to pay more than (an amount due), to pay (a person) in excess., i received a credit after overpaying the bill . -
Overpersuade
to persuade (a person) against his or her inclination or intention, to win or bring over by persuasion., by threats and taunts they had overpersuaded him... -
Overplay
to exaggerate or overemphasize (one's role in a play, an emotion, an effect, etc.), to put too much stress on the value or importance of, cards . to overestimate... -
Overplus
an excess over a particular amount; surplus, after the harvest the overplus was distributed among the tenantry . -
Overpopulated
to fill with an excessive number of people, straining available resources and facilities, expanding industry has overpopulated the western suburbs . -
Overpopulation
to fill with an excessive number of people, straining available resources and facilities, expanding industry has overpopulated the western suburbs . -
Overpower
to overcome, master, or subdue by superior force, to overcome or overwhelm in feeling; affect or impress excessively, to gain mastery over the bodily powers... -
Overpowering
that overpowers; overwhelming, adjective, an overpowering conviction of the truth ., overwhelming , staggering -
Overpraise
to praise excessively or unduly., excessive or undeserved praise. -
Overpressure
pressure in excess of normal atmospheric pressure, as that caused by an explosion's shock wave or created in an accelerating airplane., to cause or expose... -
Overprint
printing . to print additional material or another color on a form or sheet previously printed., printing . a quantity of printing in excess of that desired;... -
Overproduce
to produce in excess of need or stipulated amount. -
Overproduction
excessive production; production in excess of need or stipulated amount. -
Overproof
containing a greater proportion of alcohol than proof spirit does. -
Overproud
excessively proud. -
Overran
pt. of overrun. -
Overrate
to rate or appraise too highly; overestimate, verb, verb, i think you overrate their political influence ., underrate , undervalue, assess too highly ,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.