Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Penny

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a bronze coin, the 100th part of the dollars of various nations, as Australia, Canada, New Zealand, and the United States; one cent.
Also called new penny. a bronze coin and monetary unit of the United Kingdom and various other nations, the 100th part of a pound. Abbreviation
p
a former bronze coin and monetary unit of the United Kingdom and various other nations, the 12th part of a shilling: use phased out in 1971. Abbreviation
d.
a sum of money
He spent every penny he ever earned.
the length of a nail in terms of certain standard designations from twopenny to sixtypenny.

Adjective

Stock Exchange . of, pertaining to, or being penny stock
frenzied speculation in the penny market.

Idioms

a bad penny
someone or something undesirable.
a pretty penny
Informal . a considerable sum of money
Their car must have cost them a pretty penny.
Chiefly British Slang . spend a penny
to urinate
from the former cost of using a public lavatory.
turn an honest penny
to earn one's living honestly; make money by fair means
He's never turned an honest penny in his life.

Xem thêm các từ khác

  • Penny-a-liner

    a hack writer.
  • Penny-pinching

    a miserly, niggardly, or stingy person., adjective, cheap , close , close-fisted , costive , hard-fisted , mean , miserly , niggard , niggardly , parsimonious...
  • Penny-wise

    , =====careful in dealing with small sums of money or small matters.
  • Pennyroyal

    an aromatic old world plant, mentha pulegium, of the mint family, having clusters of small purple flowers and yielding a pungent essential oil used medicinally...
  • Pennyweight

    (in troy weight) a unit of 24 grains or 1 / 20 of an ounce (1.555 grams). abbreviation, dwt , pwt
  • Pennywort

    any of several plants having round or roundish leaves, as the navelwort.
  • Pennyworth

    as much as may be bought for a penny., a small quantity., a bargain.
  • Penology

    the study of the punishment of crime, in both its deterrent and its reformatory aspects., the study of the management of prisons.
  • Pensile

    hanging, as the nests of certain birds., building a hanging nest., adjective, dangly , pendulous
  • Pension

    a fixed amount, other than wages, paid at regular intervals to a person or to the person's surviving dependents in consideration of past services, age,...
  • Pensionable

    a fixed amount, other than wages, paid at regular intervals to a person or to the person's surviving dependents in consideration of past services, age,...
  • Pensionary

    a pensioner., a hireling., of the nature of a pension., receiving a pension.
  • Pensioner

    a person who receives or lives on a pension., a hireling., a student at cambridge university who pays for his or her commons and other expenses, and is...
  • Pensive

    dreamily or wistfully thoughtful, expressing or revealing thoughtfulness, usually marked by some sadness, adjective, adjective, a pensive mood ., a pensive...
  • Pensiveness

    dreamily or wistfully thoughtful, expressing or revealing thoughtfulness, usually marked by some sadness, a pensive mood ., a pensive adagio .
  • Penstock

    a pipe conducting water from a head gate to a waterwheel., a conduit for conveying water to a power plant., a sluicelike contrivance used to control the...
  • Pent

    a pt. and pp. of pen 2 ., shut in; confined.
  • Pentacle

    pentagram., a similar figure, as a hexagram.
  • Pentad

    a period of five years., a group of five., the number five., chemistry . a pentavalent element or group., climatology . a period of five consecutive days.
  • Pentadactyl

    having five digits on each hand or foot., having five fingerlike projections or parts.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top