- Từ điển Anh - Việt
Spent
Nghe phát âmMục lục |
/spent/
Thông dụng
Thời quá khứ & động tính từ quá khứ của .spend
Tính từ
Mệt lử, kiệt sức, hết nghị lực; hết đà (viên đạn, mũi tên...)
Tàn lụi; tàn; bị dùng rồi; bị mất năng lực, bị mất sức mạnh
Chuyên ngành
Cơ khí & công trình
đã hỏng
đã sử dụng
Toán & tin
được dùng
được tiêu
tiêu (dùng)
Kinh tế
sự tận thu (cá)
sự tiêu hao
tận thu
tiêu hao
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- all in , bleary , blown , burnt-out , bushed , consumed , dead * , debilitated , depleted , disbursed , dissipated , dog-tired , done-in , down the drain * , drained , effete , enervated , exhausted , expended , fagged , far-gone , finished , had it , limp , lost , played-out , prostrate , ready to drop , shattered , shot , thrown away , used , washed-up * , wasted , weakened , wearied , weary , worn out , dead , fatigued , rundown , tired out , weariful , worn-down , worn-out , beat , overtired , tired , used up
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Spent acid
axit đã sử dụng, -
Spent beer
bã bia, -
Spent carbon slurry
huyền phù cacbon thải, -
Spent catalyst
chất xúc tác thải, -
Spent caustic
kiềm ăn da thô, -
Spent charge
bã thải lò, -
Spent coffee
cà phê pha rồi, -
Spent fuel
nhiên liệu đã dùng, -
Spent gas
khí sot (trong động cơ 2 kỳ), -
Spent herrring
cá trích đã đẻ, -
Spent liquor
nước thải, -
Spent material
phế liệu, nguyên liệu thải, -
Spent oil
dầu thải, -
Spent oxide
ôxi thải (tinh chế khí), -
Spent residue
cặn thải, bã thải, -
Spent steam
hơi đã qua sử dụng, hơi xả, hơi đã sử dụng, hơi thải, -
Spent tan
vỏ thuộc thải, -
Sperling
cá trích con, -
Sperm
/ spə:m /, Danh từ, số nhiều .sperm, sperms: (sinh vật học) tinh dịch; chất dịch chứa tinh trùng... -
Sperm-
tiền tố chỉ tinh trùng hay tinh dịch,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.