Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Person

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a human being, whether man, woman, or child
The table seats four persons.
a human being as distinguished from an animal or a thing.
Sociology . an individual human being, esp. with reference to his or her social relationships and behavioral patterns as conditioned by the culture.
Philosophy . a self-conscious or rational being.
the actual self or individual personality of a human being
You ought not to generalize, but to consider the person you are dealing with.
the body of a living human being, sometimes including the clothes being worn
He had no money on his person.
the body in its external aspect
an attractive person to look at.
a character, part, or role, as in a play or story.
an individual of distinction or importance.
a person not entitled to social recognition or respect.
Law . a human being (natural person) or a group of human beings, a corporation, a partnership, an estate, or other legal entity (artificial person or juristic person) recognized by law as having rights and duties.
Grammar . a category found in many languages that is used to distinguish between the speaker of an utterance and those to or about whom he or she is speaking. In English there are three persons in the pronouns, the first represented by I and we, the second by you, and the third by he, she, it, and they. Most verbs have distinct third person singular forms in the present tense, as writes; the verb be has, in addition, a first person singular form am.
Theology . any of the three hypostases or modes of being in the Trinity, namely the Father, the Son, and the Holy Ghost. ?

Idioms

be one's own person, to be free from restrictions, control
or dictatorial influence
Now that she's working, she feels that she's her own person.
in person
in one's own bodily presence; personally
Applicants are requested to apply in person.

Antonyms

noun
animal , plant

Synonyms

noun
being , body , character , creature , customer , gal , guy , human , identity , individual , individuality , joker * , life , living soul , man , mortal , party , personage , personality , self , somebody , soul , specimen , spirit , unit * , woman , homo , chap , child , dramatis personae , earthling , entity , existent , fellow , one , people , propositus , subject

Xem thêm các từ khác

  • Persona

    a person., personae, the characters in a play, novel, etc., the narrator of or a character in a literary work, sometimes identified with the author., (in...
  • Personable

    of pleasing personal appearance; handsome or comely; attractive., having an agreeable or pleasing personality; affable; amiable; sociable., adjective,...
  • Personage

    a person of distinction or importance., any person., a character in a play, story, etc., noun, persona , being , body , creature , homo , human , individual...
  • Personal

    of, pertaining to, or coming as from a particular person; individual; private, relating to, directed to, or intended for a particular person, intended...
  • Personal effects

    privately owned articles consisting chiefly of clothing, toilet items, etc., for intimate use by an individual., noun, bag and baggage , impedimenta ,...
  • Personal property

    an estate or property consisting of movable articles both corporeal, as furniture or jewelry, or incorporeal, as stocks or bonds ( distinguished from real...
  • Personality

    the visible aspect of one's character as it impresses others, a person as an embodiment of a collection of qualities, psychology ., the quality of being...
  • Personalization

    to have marked with one's initials, name, or monogram, to make personal, as by applying a general statement to oneself., to ascribe personal qualities...
  • Personalize

    to have marked with one's initials, name, or monogram, to make personal, as by applying a general statement to oneself., to ascribe personal qualities...
  • Personification

    the attribution of a personal nature or character to inanimate objects or abstract notions, esp. as a rhetorical figure., the representation of a thing...
  • Personify

    to attribute human nature or character to (an inanimate object or an abstraction), as in speech or writing., to represent (a thing or abstraction) in the...
  • Personnel

    a body of persons employed in an organization or place of work., ( used with a plural verb ) persons, personnel department., noun, all personnel are being...
  • Perspective

    a technique of depicting volumes and spatial relationships on a flat surface. compare aerial perspective , linear perspective ., a picture employing this...
  • Perspicacious

    having keen mental perception and understanding; discerning, archaic . having keen vision., adjective, adjective, to exhibit perspicacious judgment .,...
  • Perspicacity

    keenness of mental perception and understanding; discernment; penetration., archaic . keen vision., noun, acumen , astuteness , clear-sightedness , discrimination...
  • Perspicuity

    clearness or lucidity, as of a statement., the quality of being perspicuous., noun, clearness , distinctness , limpidity , limpidness , lucidity , lucidness...
  • Perspicuous

    clearly expressed or presented; lucid., perspicacious., adjective, adjective, obscure , unclear , vague, apparent , clear-cut , comprehensible , crystal...
  • Perspicuousness

    clearly expressed or presented; lucid., perspicacious., noun, clearness , distinctness , limpidity , limpidness , lucidity , lucidness , pellucidity ,...
  • Perspirable

    to secrete a salty, watery fluid from the sweat glands of the skin, esp. when very warm as a result of strenuous exertion; sweat., to emit through pores;...
  • Perspiration

    a salty, watery fluid secreted by the sweat glands of the skin, esp. when very warm as a result of strenuous exertion; sweat., the act or process of perspiring.,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top