Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Primeness

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

of the first importance; demanding the fullest consideration
a prime requisite.
of the greatest relevance or significance
a prime example.
of the highest eminence or rank
the prime authority on Chaucer.
of the greatest commercial value
prime building lots.
first-rate
This ale is prime!
(of meat, esp. of beef) noting or pertaining to the first grade or best quality
prime ribs of beef.
first in order of time, existence, or development; earliest; primitive.
basic; fundamental
the prime axioms of his philosophy.
Mathematics . (of any two or more numbers) having no common divisor except unity
The number 2 is prime to 9.

Noun

the most flourishing stage or state.
the time of early manhood or womanhood
the prime of youth.
the period or state of greatest perfection or vigor of human life
a man in his prime.
the choicest or best part of anything.
(esp. in the grading of U.S. beef) a grade, classification, or designation indicating the highest or most desirable quality.
the beginning or earliest stage of any period.
the spring of the year.
the first hour or period of the day, after sunrise.
Banking . prime rate.
Ecclesiastical . the second of the seven canonical hours or the service for it, originally fixed for the first hour of the day.
Mathematics .
prime number.
one of the equal parts into which a unit is primarily divided.
the mark () indicating such a division
a, a.
Fencing . the first of eight defensive positions.
Music .
unison ( def. 2 ) .
(in a scale) the tonic or keynote.
Linguistics . any basic, indivisible unit used in linguistic analysis.
Metallurgy . a piece of tin plate free from visible defects.

Verb (used with object)

to prepare or make ready for a particular purpose or operation.
to supply (a firearm) with powder for communicating fire to a charge.
to lay a train of powder to (a charge, mine, etc.).
to pour or admit liquid into (a pump) to expel air and prepare for action.
to put fuel into (a carburetor) before starting an engine, in order to insure a sufficiently rich mixture at the start.
to cover (a surface) with a preparatory coat or color, as in painting.
to supply or equip with information, words, etc., for use
The politician was primed by his aides for the press conference.
to harvest the bottom leaves from (a tobacco plant).

Verb (used without object)

(of a boiler) to deliver or discharge steam containing an excessive amount of water.
to harvest the bottom leaves from a tobacco plant.

Xem thêm các từ khác

  • Primer

    an elementary book for teaching children to read., any book of elementary principles, great primer., long primer., noun, a primer of phonetics ., basal...
  • Primeval

    of or pertaining to the first age or ages, esp. of the world, adjective, adjective, primeval forms of life ., modern , new, earliest , early , first ,...
  • Primine

    the outer integument of an ovule.
  • Priming

    the powder or other material used to ignite a charge., the act of a person or thing that primes., material used as a primer, or a first coat or layer of...
  • Primipara

    a woman who has borne but one child or who is parturient for the first time.
  • Primiparous

    a woman who has borne but one child or who is parturient for the first time.
  • Primitive

    being the first or earliest of the kind or in existence, esp. in an early age of the world, early in the history of the world or of humankind., characteristic...
  • Primitiveness

    being the first or earliest of the kind or in existence, esp. in an early age of the world, early in the history of the world or of humankind., characteristic...
  • Primness

    formally precise or proper, as persons or behavior; stiffly neat., to draw up the mouth in an affectedly nice or precise way., to make prim, as in appearance.,...
  • Primogenitor

    a first parent or earliest ancestor, a forefather or ancestor., adam and eve are the primogenitors of the human race .
  • Primogeniture

    the state or fact of being the firstborn of children of the same parents., law . the system of inheritance or succession by the firstborn, specifically...
  • Primordial

    constituting a beginning; giving origin to something derived or developed; original; elementary, embryology . first formed., pertaining to or existing...
  • Primp

    to dress or adorn with care., to groom oneself carefully, verb, verb, the photographer waited while we primped ., mess up , uglify, deck out , dress up...
  • Primrose

    any plant of the genus primula, as p. vulgaris (english primrose), of europe, having yellow flowers, or p. sinensis (chinese primrose), of china, having...
  • Primula

    primrose ( def. 1 ) .
  • Prince

    a nonreigning male member of a royal family., history/historical . a sovereign or monarch; king., (in great britain) a son or grandson (if the child of...
  • Prince of Darkness

    satan., noun, angel of darkness , archfiend , ash-shaytan , beelzebub , satan
  • Princedom

    the position, rank, or dignity of a prince., the territory of a prince; principality., princedoms, (in medieval angelology) principalities. compare angel...
  • Princelet

    a small, young, or minor prince.
  • Princeling

    a young prince., a subordinate, minor, or insignificant prince.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top