- Từ điển Anh - Việt
Example
Nghe phát âmMục lục |
/ig´za:mp(ə)l/
Thông dụng
Danh từ
Thí dụ, ví dụ
Mẫu, gương mẫu, gương
Cái để làm gương
Tiền lệ, lệ trước, vật so sánh, cái tương đương
- without example
- từ trước chưa hề có cái như thế
Ngoại động từ (từ hiếm,nghĩa hiếm)
Dùng làm thí dụ
Dùng làm mẫu; dùng làm gương
hình thái từ
Chuyên ngành
Toán & tin
ví dụ
Xây dựng
thí dụ
Kỹ thuật chung
bản mẫu
mẫu
mô hình
phiên bản
ví dụ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- archetype , case , case history , case in point , citation , copy , excuse , exemplar , exemplification , for instance , ideal , illustration , kind of thing , lesson , object , original , paradigm , paragon , part , pattern , precedent , prototype , quotation , representation , sample , sampling , specimen , standard , stereotype , symbol , instance , representative , beau ideal , mirror , warning , avatar , byword , description , epitome , epitomize , exemplum , incarnation , locus classicus , model , personification , precedent instance , quintessence , type , typification
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Example of document
bản mẫu chứng từ, -
Example text
văn bản mẫu, -
Exampled
, -
Examples
, -
Examples and Demos
ví dụ và minh họa, -
Exangia
(sự) giãn mạch, -
Exanimate
/ ig´zænimət /, tính từ, chết, bất động, không hoạt động, không có tinh thần, đờ đẫn, -
Exanimation
/ ig¸zæni´meiʃən /, danh từ, -
Exanimo
Tính từ: thực lòng; thành tâm, -
Exanol
exanol (polime phần cất nhẹ của xăng), -
Exanthan
ngoại ban, -
Exanthem
ngoại ban, -
Exanthema
/ ¸eksæn´θi:mə /, Danh từ, số nhiều .exanthemata: (y học) ngoại ban, -
Exanthema subitum
ngoại ban đột ngột, -
Exanthematous
/ ¸eksæn´θemətəs /, tính từ, (y học) (thuộc) ngoại ban, -
Exanthematous fever
sốt phát ban, -
Exanthematous synovitis
viêm màng hoạt dịch ngoại ban,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.