Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Respond

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used without object)

to reply or answer in words
to respond briefly to a question.
to make a return by some action as if in answer
to respond generously to a charity drive.
to react favorably.
Physiology . to exhibit some action or effect as if in answer; react
Nerves respond to a stimulus.
to correspond (usually fol. by to ).
Bridge . to make a response.

Verb (used with object)

to say in answer; reply.

Noun

Architecture . a half pier, pilaster, or the like projecting from a wall as a support for a lintel or an arch, the other side of which is supported on a free-standing pier or column.
Ecclesiastical .
a short anthem chanted at intervals during the reading of a lection.
responsory.
response.

Antonyms

verb
ask , question , request

Synonyms

verb
acknowledge , act in response , answer , answer back , behave , be in touch with , come back , come back at , come in , counter , feedback , feel for , field the question , get back to , get in touch , react , reciprocate , rejoin , reply , retort , return , talk backnotes:respond suggests a quick reaction while reply implies a return commensurate with the original demand or question , riposte , meet , correspond , feel , field , response , write

Xem thêm các từ khác

  • Respondent

    a person who responds or makes reply., law . a defendant, esp. in appellate and divorce proceedings., giving a response; answering; responsive., law ....
  • Response

    an answer or reply, as in words or in some action., biology . any behavior of a living organism that results from an external or internal stimulus., ecclesiastical...
  • Responsibility

    the state or fact of being responsible., an instance of being responsible, a particular burden of obligation upon one who is responsible, a person or thing...
  • Responsible

    answerable or accountable, as for something within one's power, control, or management (often fol. by to or for ), involving accountability or responsibility,...
  • Responsible for

    answerable or accountable, as for something within one's power, control, or management (often fol. by to or for ), involving accountability or responsibility,...
  • Responsive

    responding esp. readily and sympathetically to appeals, efforts, influences, etc., physiology . acting in response, as to some stimulus., characterized...
  • Responsiveness

    the quality or state of being responsive., machinery . the ability of a machine or system to adjust quickly to suddenly altered external conditions, as...
  • Responsory

    an anthem sung after a lection by a soloist and choir alternately.
  • Rest

    the refreshing quiet or repose of sleep, refreshing ease or inactivity after exertion or labor, relief or freedom, esp. from anything that wearies, troubles,...
  • Rest-cure

    rest as a medical treatment for stress or anxiety etc.
  • Rest cure

    a treatment for nervous disorders, consisting of a complete rest, usually combined with systematic diet, massage, etc., esp. at a spa or sanitorium.
  • Rest home

    a residential establishment that provides special care for convalescents and aged or infirm persons., noun, assisted living facility , continuing care...
  • Rest on

    the refreshing quiet or repose of sleep, refreshing ease or inactivity after exertion or labor, relief or freedom, esp. from anything that wearies, troubles,...
  • Restart

    start an engine again, for example, take up or begin anew; "we resumed the negotiations"[syn: resume ], verb, pick up , renew , reopen , resume ,...
  • Restate

    to state again or in a new way., verb, iterate , reiterate , render , rephrase , reword , translate
  • Restatement

    to state again or in a new way., noun, iteration , reiteration , rendering , translation , version
  • Restaurant

    an establishment where meals are served to customers., noun, bar , caf , cafeteria , canteen , chophouse , coffee shop , diner , dining room , dive * ,...
  • Rested

    not tired; refreshed as by sleeping or relaxing; "came back rested from her vacation"[ant: tired ]
  • Restful

    giving or conducive to rest., being at rest; quiet; tranquil; peaceful., adjective, calm , comfortable , contented , hushed , inactive , motionless , pacific...
  • Restfulness

    giving or conducive to rest., being at rest; quiet; tranquil; peaceful.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top