Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Rest on

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

the refreshing quiet or repose of sleep
a good night's rest.
refreshing ease or inactivity after exertion or labor
to allow an hour for rest.
relief or freedom, esp. from anything that wearies, troubles, or disturbs.
a period or interval of inactivity, repose, solitude, or tranquillity
to go away for a rest.
mental or spiritual calm; tranquillity.
the repose of death
eternal rest.
cessation or absence of motion
to bring a machine to rest.
Music .
an interval of silence between tones.
a mark or sign indicating it.
Prosody . a short pause within a line; caesura.
a place that provides shelter or lodging for travelers, as an inn.
any stopping or resting place
a roadside rest for weary hikers.
a piece or thing for something to rest on
a hand rest.
a supporting device; support.
Billiards, Pool . bridge 1 ( def. 14 ) .

Verb (used without object)

to refresh oneself, as by sleeping, lying down, or relaxing.
to relieve weariness by cessation of exertion or labor.
to be at ease; have tranquillity or peace.
to repose in death.
to be quiet or still.
to cease from motion, come to rest; stop.
to become or remain inactive.
to stay as is or remain without further action or notice
to let a matter rest.
to lie, sit, lean, or be set
His arm rested on the table.
Agriculture . to lie fallow or unworked
to let land rest.
to be imposed as a burden or responsibility (usually fol. by on or upon ).
to rely (usually fol. by on or upon ).
to be based or founded (usually fol. by on or upon ).
to be found; belong; reside (often fol. by with )
The blame rests with them.
to be present; dwell; linger (usually fol. by on or upon )
A sunbeam rests upon the altar.
to be fixed or directed on something, as the eyes, a gaze, etc.
Law . to terminate voluntarily the introduction of evidence in a case.

Verb (used with object)

to give rest to; refresh with rest
to rest oneself.
to lay or place for rest, ease, or support
to rest one's back against a tree.
to direct (as the eyes)
to rest one's eyes on someone.
to base, or let depend, as on some ground of reliance.
to bring to rest; halt; stop.
Law . to terminate voluntarily the introduction of evidence on
to rest one's case.

Idioms

at rest
in a state of repose, as in sleep.
dead.
quiescent; inactive; not in motion
the inertia of an object at rest.
free from worry; tranquil
Nothing could put his mind at rest.
lay to rest
to inter (a dead body); bury
He was laid to rest last Thursday.
to allay, suppress, or appease.

Synonyms

verb
rest

Xem thêm các từ khác

  • Restart

    start an engine again, for example, take up or begin anew; "we resumed the negotiations"[syn: resume ], verb, pick up , renew , reopen , resume ,...
  • Restate

    to state again or in a new way., verb, iterate , reiterate , render , rephrase , reword , translate
  • Restatement

    to state again or in a new way., noun, iteration , reiteration , rendering , translation , version
  • Restaurant

    an establishment where meals are served to customers., noun, bar , caf , cafeteria , canteen , chophouse , coffee shop , diner , dining room , dive * ,...
  • Rested

    not tired; refreshed as by sleeping or relaxing; "came back rested from her vacation"[ant: tired ]
  • Restful

    giving or conducive to rest., being at rest; quiet; tranquil; peaceful., adjective, calm , comfortable , contented , hushed , inactive , motionless , pacific...
  • Restfulness

    giving or conducive to rest., being at rest; quiet; tranquil; peaceful.
  • Resting

    that rests; not active., botany . dormant, adjective, applied esp . to spores or seeds that germinate after a period of dormancy ., abed , incumbent ,...
  • Restitute

    to make restitution., to make restitution for., to restore to a former state or position., verb, rebuild , reclaim , recondition , reconstruct , rehabilitate...
  • Restitution

    reparation made by giving an equivalent or compensation for loss, damage, or injury caused; indemnification., the restoration of property or rights previously...
  • Restive

    impatient of control, restraint, or delay, as persons; restless; uneasy., refractory; stubborn., refusing to go forward; balky, adjective, adjective, a...
  • Restiveness

    impatient of control, restraint, or delay, as persons; restless; uneasy., refractory; stubborn., refusing to go forward; balky, noun, a restive horse .,...
  • Restless

    characterized by or showing inability to remain at rest, unquiet or uneasy, as a person, the mind, or the heart., never at rest; perpetually agitated or...
  • Restlessness

    characterized by or showing inability to remain at rest, unquiet or uneasy, as a person, the mind, or the heart., never at rest; perpetually agitated or...
  • Restorable

    to bring back into existence, use, or the like; reestablish, to bring back to a former, original, or normal condition, as a building, statue, or painting.,...
  • Restoration

    the act of restoring; renewal, revival, or reestablishment., the state or fact of being restored., a return of something to a former, original, normal,...
  • Restorative

    serving to restore; pertaining to restoration., capable of renewing health or strength., a restorative agent, means, or the like., a means of restoring...
  • Restore

    to bring back into existence, use, or the like; reestablish, to bring back to a former, original, or normal condition, as a building, statue, or painting.,...
  • Restored

    to bring back into existence, use, or the like; reestablish, to bring back to a former, original, or normal condition, as a building, statue, or painting.,...
  • Restorer

    to bring back into existence, use, or the like; reestablish, to bring back to a former, original, or normal condition, as a building, statue, or painting.,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top