Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Secretly

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

done, made, or conducted without the knowledge of others
secret negotiations.
kept from the knowledge of any but the initiated or privileged
a secret password.
faithful or cautious in keeping confidential matters confidential; close-mouthed; reticent.
designed or working to escape notice, knowledge, or observation
a secret drawer; the secret police.
secluded, sheltered, or withdrawn
a secret hiding place.
beyond ordinary human understanding; esoteric.
(of information, a document, etc.)
bearing the classification secret.
limited to persons authorized to use information documents, etc., so classified.

Noun

something that is or is kept secret, hidden, or concealed.
a mystery
the secrets of nature.
a reason or explanation not immediately or generally apparent.
a method, formula, plan, etc., known only to the initiated or the few
the secret of happiness; a trade secret.
a classification assigned to information, a document, etc., considered less vital to security than top-secret but more vital than confidential, and limiting its use to persons who have been cleared, as by various government agencies, as trustworthy to handle such material. Compare classification ( def. 5 ) .
( initial capital letter ) Liturgy . a variable prayer in the Roman and other Latin liturgies, said inaudibly by the celebrant after the offertory and immediately before the preface. ?

Idiom

in secret
unknown to others; in private; secretly
A resistance movement was already being organized in secret.

Antonyms

adverb
openly , publicly

Synonyms

adverb
behind closed doors * , behind someone’s back , by stealth , clandestinely , confidentially , covertly , furtively , hush-hush * , in camera , in confidence , in holes and corners , in secret , insidiously , in strict confidence , intimately , obscurely , on the qt , on the quiet , on the sly , personally , privately , privily , quietly , slyly , stealthily , sub rosa , surreptitiously , underhandedly , under the table , unobserved , huggermugger

Xem thêm các từ khác

  • Secretness

    done, made, or conducted without the knowledge of others, kept from the knowledge of any but the initiated or privileged, faithful or cautious in keeping...
  • Sect

    a body of persons adhering to a particular religious faith; a religious denomination., a group regarded as heretical or as deviating from a generally accepted...
  • Sectarian

    of or pertaining to sectaries or sects., narrowly confined or devoted to a particular sect., narrowly confined or limited in interest, purpose, scope,...
  • Sectarianism

    sectarian spirit or tendencies; excessive devotion to a particular sect, esp. in religion.
  • Sectarianize

    to make sectarian.
  • Sectary

    a member of a particular sect, esp. an adherent of a religious body regarded as heretical or schismatic., a protestant of nonconformist denomination, esp....
  • Sectile

    capable of being cut smoothly with a knife.
  • Sectility

    capable of being cut smoothly with a knife.
  • Section

    a part that is cut off or separated., a distinct part or subdivision of anything, as an object, country, community, class, or the like, a distinct part...
  • Section gang

    a group of workers who take care of a section of railroad track.
  • Sectional

    pertaining or limited to a particular section; local or regional, composed of several independent sections, of or pertaining to a section, a sofa composed...
  • Sectionalism

    excessive regard for sectional or local interests; regional or local spirit, prejudice, etc.
  • Sectioned

    consisting of or divided into sections; "a sectional sofa"; "sectioned plates"[syn: sectional ]
  • Sector

    geometry . a plane figure bounded by two radii and the included arc of a circle., a mathematical instrument consisting of two flat rulers hinged together...
  • Sectoral

    geometry . a plane figure bounded by two radii and the included arc of a circle., a mathematical instrument consisting of two flat rulers hinged together...
  • Secular

    of or pertaining to worldly things or to things that are not regarded as religious, spiritual, or sacred; temporal, not pertaining to or connected with...
  • Secularise

    to make secular; separate from religious or spiritual connection or influences; make worldly or unspiritual; imbue with secularism., to change (clergy)...
  • Secularism

    secular spirit or tendency, esp. a system of political or social philosophy that rejects all forms of religious faith and worship., the view that public...
  • Secularist

    secular spirit or tendency, esp. a system of political or social philosophy that rejects all forms of religious faith and worship., the view that public...
  • Secularity

    secular views or beliefs; secularism., the state of being devoted to the affairs of the world; worldliness., a secular matter.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top