Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Smash up

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to break to pieces with violence and often with a crashing sound, as by striking, letting fall, or dashing against something; shatter
He smashed the vase against the wall.
to defeat, disappoint, or disillusion utterly.
to hit or strike (someone or something) with force.
to overthrow or destroy something considered as harmful
They smashed the drug racket.
to ruin financially
The depression smashed him.
Tennis, Badminton, Table Tennis . to hit (a ball or shuttlecock) overhead or overhand with a hard downward motion, causing the shot to move very swiftly and to strike the ground or table usually at a sharp angle.

Verb (used without object)

to break to pieces from a violent blow or collision.
to dash with a shattering or crushing force or with great violence; crash (usually fol. by against, into, through, etc.).
to become financially ruined or bankrupt (often fol. by up ).
to flatten and compress the signatures of a book in a press before binding.

Noun

the act or an instance of smashing or shattering.
the sound of such a smash.
a blow, hit, or slap.
a destructive collision, as between automobiles.
a smashed or shattered condition.
a process or state of collapse, ruin, or destruction
the total smash that another war would surely bring.
financial failure or ruin.
Informal . smash hit.
a drink made of brandy, or other liquor, with sugar, water, mint, and ice.
Tennis, Badminton, Table Tennis .
an overhead or overhand stroke in which the ball or shuttlecock is hit with a hard, downward motion causing it to move very swiftly and to strike the ground or table usually at a sharp angle.
a ball hit with such a stroke.

Adjective

of, relating to, or constituting a great success
That composer has written many smash tunes.

Synonyms

verb
smash

Xem thêm các từ khác

  • Smasher

    a person or thing that smashes., a person or thing that is excellent, impressive, extraordinary, or the like, that new off -broadway show is a real smasher...
  • Smashing

    impressive or wonderful, crushing or devastating, a smashing display ., a smashing defeat .
  • Smashup

    a complete smash, esp. a wreck of one or more vehicles., noun, accident , collision , crack-up , crash , fender bender , impact , jolt , mess , pile-up...
  • Smatter

    to speak (a language, words, etc.) with superficial knowledge or understanding., to dabble in., slight or superficial knowledge; smattering.
  • Smatterer

    noun, dabbler , dilettante , nonprofessional , uninitiate
  • Smattering

    a slight, superficial, or introductory knowledge of something, slight or superficial., noun, a smattering of latin ., basics , bit , elements , little...
  • Smear

    to spread or daub (an oily, greasy, viscous, or wet substance) on or over something, to spread or daub an oily, greasy, viscous, or wet substance on, to...
  • Smear campaign

    a campaign to tarnish the reputation of a public figure, esp. by vilification or innuendo., noun, character assassination , defamation , defamation of...
  • Smeariness

    showing smears; smeared., tending to smear or soil.
  • Smeary

    showing smears; smeared., tending to smear or soil.
  • Smectite

    montmorillonite.
  • Smegma

    a thick, cheeselike, sebaceous secretion that collects beneath the foreskin or around the clitoris.
  • Smell

    to perceive the odor or scent of through the nose by means of the olfactory nerves; inhale the odor of, to test by the sense of smell, to perceive, detect,...
  • Smeller

    a person who smells., a person who tests by smelling., informal . the nose., a tactile hair or process, as one of the whiskers of a cat; a feeler.
  • Smelling

    to perceive the odor or scent of through the nose by means of the olfactory nerves; inhale the odor of, to test by the sense of smell, to perceive, detect,...
  • Smelling bottle

    a small bottle or vial for holding smelling salts or perfume.
  • Smelling salts

    a preparation for smelling, essentially of ammonium carbonate with some agreeable scent, used as a stimulant and restorative., noun, ammonium carbonate...
  • Smelly

    emitting a strong or unpleasant odor; reeking., adjective, adjective, good-smelling , perfumed, evil-smelling , fetid , foul , foul-smelling , funky *...
  • Smelt

    to fuse or melt (ore) in order to separate the metal contained., to obtain or refine (metal) in this way.
  • Smelter

    a person or thing that smelts., a person who owns or works in a place where ores are smelted., a place where ores are smelted.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top