Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Smoking

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

the visible vapor and gases given off by a burning or smoldering substance, esp. the gray, brown, or blackish mixture of gases and suspended carbon particles resulting from the combustion of wood, peat, coal, or other organic matter.
something resembling this, as vapor or mist, flying particles, etc.
something unsubstantial, evanescent, or without result
Their hopes and dreams proved to be smoke.
an obscuring condition
the smoke of controversy.
an act or spell of smoking something, esp. tobacco
They had a smoke during the intermission.
something for smoking, as a cigar or cigarette
This is the best smoke on the market.
Slang . marijuana.
Slang . a homemade drink consisting of denatured alcohol and water.
Physics, Chemistry . a system of solid particles suspended in a gaseous medium.
a bluish or brownish gray color.

Verb (used without object)

to give off or emit smoke, as in burning.
to give out smoke offensively or improperly, as a stove.
to send forth steam or vapor, dust, or the like.
to draw into the mouth and puff out the smoke of tobacco or the like, as from a pipe or cigarette.
Slang . to ride or travel with great speed.
Australian .
to flee.
to abscond.

Verb (used with object)

to draw into the mouth and puff out the smoke of
to smoke tobacco.
to use (a pipe, cigarette, etc.) in this process.
to expose to smoke.
to fumigate (rooms, furniture, etc.).
to cure (meat, fish, etc.) by exposure to smoke.
to color or darken by smoke. ?

Verb phrase

smoke out,
to drive from a refuge by means of smoke.
to force into public view or knowledge; reveal
to smoke out the leaders of the spy ring.

Idiom

go up or end in smoke
to terminate without producing a result; be unsuccessful
All our dreams went up in smoke.

Xem thêm các từ khác

  • Smoking car

    smoker ( def. 2a ) ., noun, smoker , smoking compartment , smoking room
  • Smoking jacket

    a loose-fitting jacket for men, often of a heavy fabric and trimmed with braid, worn indoors, esp. as a lounging jacket.
  • Smoking room

    a room set apart for smoking, as in a hotel or clubhouse.
  • Smoky

    emitting smoke, esp. in large amounts., hazy; darkened or begrimed with smoke., having the character or appearance of smoke, pertaining to or suggestive...
  • Smolder

    to burn without flame; undergo slow or suppressed combustion., to exist or continue in a suppressed state or without outward demonstration, to display...
  • Smoldering

    showing scarcely suppressed anger; "her tone was...conversational although...her eyes were smoldering"- james hensel
  • Smolt

    a young, silvery salmon in the stage of its first migration to the sea.
  • Smooth

    free from projections or unevenness of surface; not rough, generally flat or unruffled, as a calm sea., free from hairs or a hairy growth, of uniform consistency;...
  • Smooth-shaven

    having the beard and mustache shaved off; clean-shaven.
  • Smooth-spoken

    speaking or spoken easily and softly., adjective, adjective, abrupt , brusque, articulate , facund , silver-tongued , adulatory , glib , plausible , smooth-tongued...
  • Smooth-tongued

    fluent or convincing in speech; glib., adjective, facile , slick
  • Smooth over

    free from projections or unevenness of surface; not rough, generally flat or unruffled, as a calm sea., free from hairs or a hairy growth, of uniform consistency;...
  • Smoothness

    free from projections or unevenness of surface; not rough, generally flat or unruffled, as a calm sea., free from hairs or a hairy growth, of uniform consistency;...
  • Smorzando

    fading away; dying out (a musical direction).
  • Smote

    a pt. of smite., to strike or hit hard, with or as with the hand, a stick, or other weapon, to deliver or deal (a blow, hit, etc.) by striking hard., to...
  • Smother

    to stifle or suffocate, as by smoke or other means of preventing free breathing., to extinguish or deaden (fire, coals, etc.) by covering so as to exclude...
  • Smothery

    stifling; close, a smothery atmosphere .
  • Smoulder

    smolder., a fire that burns with thick smoke but no flame; "the smoulder suddenly became a blaze", have strong suppressed feelings[syn: smolder ],...
  • Smouldering

    showing scarcely suppressed anger; "her tone was...conversational although...her eyes were smoldering"- james hensel[syn: smoldering ]
  • Smudge

    a dirty mark or smear., a smeary state., a stifling smoke., a smoky fire, esp. one made for driving away mosquitoes or safeguarding fruit trees from frost.,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top