Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Spit

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used without object)

to eject saliva from the mouth; expectorate.
to express hatred, contempt, etc., by or as if by ejecting saliva from the mouth.
to sputter
grease spitting on the fire.
to fall in scattered drops or flakes, as rain or snow.

Verb (used with object)

to eject from the mouth
The children were spitting watermelon seeds over the fence.
to throw out or emit like saliva
The kettle spits boiling water over the stove.
to set a flame to.

Noun

saliva, esp. when ejected.
the act of spitting.
Entomology . spittle.
a light fall of rain or snow. ?

Verb phrase

spit up, to vomit; throw up
The wounded soldier spat up blood. If you jostle the baby, she'll spit up.

Idiom

spit and image. Also, spitting image
spit 'n' image. Informal . exact likeness; counterpart
Hunched over his desk, pen in hand, he was the spit and image of his father at work.

Antonyms

verb
swallow

Synonyms

noun
discharge , dribble , drool , slaver , spittle , sputum , waternotes:to spit (imitative of its sound) means to expel saliva; expectorate means to dredge up and expel phlegm
verb
discharge , drool , expectorate , hawk , hiss , sibilate , sizz , slobber , spatter , spew , splutter , spritz , sputter , throw outnotes:to spit (imitative of its sound) means to expel saliva; expectorate means to dredge up and expel phlegm

Xem thêm các từ khác

  • Spitball

    a small ball or lump of chewed paper used as a missile., also called spitter. baseball . a pitch, now illegal, made to curve by moistening one side of...
  • Spitchcock

    an eel that is split, cut into pieces, and broiled or fried., to split, cut up, and broil or fry (an eel)., to treat severely.
  • Spite

    a malicious, usually petty, desire to harm, annoy, frustrate, or humiliate another person; bitter ill will; malice., a particular instance of such an attitude...
  • Spiteful

    full of spite or malice; showing spite; malicious; malevolent; venomous, adjective, adjective, a spiteful child ., affectionate , forgiving , helpful ,...
  • Spitefulness

    full of spite or malice; showing spite; malicious; malevolent; venomous, noun, a spiteful child ., despitefulness , ill will , malice , maliciousness ,...
  • Spitfire

    a person, esp. a girl or woman, who is of fiery temper and easily provoked to outbursts., ( initial capital letter ) a british fighter plane with a single...
  • Spitter

    a person or thing that spits., baseball . spitball ( def. 2 ) .
  • Spitting

    to eject saliva from the mouth; expectorate., to express hatred, contempt, etc., by or as if by ejecting saliva from the mouth., to sputter, to fall in...
  • Spitting image

    spit 1 ( def. 13 ) ., noun, doppelganger , carbon copy , clone , copy , dead ringer , double , duplicate , eidetic image , exact counterpart , exact duplicate...
  • Spittle

    saliva; spit., entomology . the frothy secretion exuded by spittlebugs.
  • Spittoon

    a cuspidor.
  • Spitz

    any of several dogs having a stocky body, a thick coat, erect, pointed ears, and a tail curved over the back, as a chow chow, pomeranian, or samoyed.
  • Spiv

    a petty criminal, esp. a black marketeer, racetrack tout, or petty thief.
  • Splanchnic

    of or pertaining to the viscera or entrails; visceral., of or pertaining to the splanchnic nerve.
  • Splash

    to wet or soil by dashing masses or particles of water, mud, or the like; spatter, to fall upon (something) in scattered masses or particles, as a liquid...
  • Splash board

    a board, guard, or screen to protect from splashing, as a dashboard of a vehicle or a guard placed over a wheel to intercept water, dirt, etc., nautical...
  • Splash down

    to land in a body of water in a returning spacecraft., (of a spacecraft) to land in a body of water.
  • Splasher

    a person or thing that splashes., something that protects from splashes.
  • Splashy

    making a splash or splashes., making the sound of splashing., full of or marked by splashes, or irregular spots; spotty., making an ostentatious display;...
  • Splat

    also, splad. a broad, flat piece of wood, either pierced or solid, forming the center upright part of a chair back or the like., a batten for covering...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top