Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Sting*

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to prick or wound with a sharp-pointed, often venom-bearing organ.
to affect painfully or irritatingly as a result of contact, as certain plants do
to be stung by nettles.
to cause to smart or to cause a sharp pain
The blowing sand stung his eyes.
to cause mental or moral anguish
to be stung with remorse.
to goad or drive, as by sharp irritation.
Slang . to cheat or take advantage of, esp. to overcharge; soak.

Verb (used without object)

to use, have, or wound with a sting, as bees.
to cause a sharp, smarting pain, as some plants, an acrid liquid or gas, or a slap or hit.
to cause acute mental pain or irritation, as annoying thoughts or one's conscience
The memory of that insult still stings.
to feel acute mental pain or irritation
He was stinging from the blow to his pride.
to feel a smarting pain, as from a blow or the sting of an insect.

Noun

an act or an instance of stinging.
a wound, pain, or smart caused by stinging.
any sharp physical or mental wound, hurt, or pain.
anything or an element in anything that wounds, pains, or irritates
to feel the sting of defeat; Death, where is thy sting?
capacity to wound or pain
Satire has a sting.
a sharp stimulus or incitement
driven by the sting of jealousy; the sting of ambition.
Botany . a glandular hair on certain plants, as nettles, that emits an irritating fluid.
Zoology . any of various sharp-pointed, often venom-bearing organs of insects and other animals capable of inflicting painful or dangerous wounds.
Slang .
confidence game.
an ostensibly illegal operation, as the buying of stolen goods or the bribing of public officials, used by undercover investigators to collect evidence of wrongdoing.

Xem thêm các từ khác

  • Stingaree

    a stingray.
  • Stinger

    a person or thing that stings., an animal or plant having a stinging organ., the sting or stinging organ of an insect or other animal., informal . a stinging...
  • Stinginess

    reluctant to give or spend; not generous; niggardly; penurious, scanty or meager, he 's a stingy old miser ., a stingy little income .
  • Stinging

    to prick or wound with a sharp-pointed, often venom-bearing organ., to affect painfully or irritatingly as a result of contact, as certain plants do, to...
  • Stingo

    strong beer.
  • Stingy

    reluctant to give or spend; not generous; niggardly; penurious, scanty or meager, adjective, adjective, he 's a stingy old miser ., a stingy little income...
  • Stink

    to emit a strong offensive smell., to be offensive to honesty or propriety; to be in extremely bad repute or disfavor., informal . to be disgustingly inferior,...
  • Stink ball

    stinkpot ( def. 1 ) .
  • Stink bomb

    a small bomb made to emit a foul smell on exploding., noun, odorous bomb , stink ball , stinkpot
  • Stink horn

    any of various rank-smelling, brown-capped mushrooms of the genus phallus, esp. p. impudicus.
  • Stink stone

    any of various limestones that emit an unpleasant odor when scratched or struck.
  • Stinkard

    a despicable person; stinker.
  • Stinker

    a person or thing that stinks., informal . a mean or despicable person; louse., informal . something, esp. some form of entertainment, of inferior quality.,...
  • Stinking

    foul-smelling., slang . very drunk; plastered., slang . very rich, contemptible; disgusting, completely or extremely, adjective, his father left him so...
  • Stinkpot

    also called stinkball. a jar containing combustibles or other materials that generate offensive and suffocating vapors, formerly used in warfare., informal...
  • Stinky

    foul smelling; stinking., informal . mean-spirited; nasty.
  • Stint

    to be frugal; get along on a scanty allowance, archaic . to cease action; desist., to limit to a certain amount, number, share, or allowance, often unduly;...
  • Stintingly

    to be frugal; get along on a scanty allowance, archaic . to cease action; desist., to limit to a certain amount, number, share, or allowance, often unduly;...
  • Stintless

    to be frugal; get along on a scanty allowance, archaic . to cease action; desist., to limit to a certain amount, number, share, or allowance, often unduly;...
  • Stipe

    botany, mycology . a stalk or slender support, as the petiole of a fern frond, the stem supporting the pileus of a mushroom, or a stalklike elongation...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top