Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

This

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adverb

Pronoun

(used to indicate a person, thing, idea, state, event, time, remark, etc., as present, near, just mentioned or pointed out, supposed to be understood, or by way of emphasis)
This is my coat.
(used to indicate one of two or more persons, things, etc., referring to the one nearer in place, time, or thought; opposed to that )
This is Liza and that is Amy.
(used to indicate one of two or more persons, things, etc., implying a contrast or contradistinction; opposed to that )
I'd take that instead of this.
what is about to follow
Now hear this! Watch this!

Adjective

(used to indicate a person, place, thing, or degree as present, near, just indicated or mentioned, or as well-known or characteristic)
These people are my friends. This problem has worried me for a long time.
(used to indicate the nearer in time, place, or thought of two persons, things, etc.; opposed to that ).
(used to imply mere contradistinction; opposed to that ).
(used in place of an indefinite article for emphasis)
I was walking down the street when I heard this explosion.

Adverb

(used with adjectives and adverbs of quantity or extent) to the extent or degree indicated
this far; this softly.

Idiom

with this
following this; hereupon
With this, he threw down his glass and left the table.

Xem thêm các từ khác

  • Thistle

    any of various prickly, composite plants having showy, purple flower heads, esp. of the genera cirsium, carduus, or onopordum., any of various other prickly...
  • Thistly

    filled with or having many thistles., suggesting a growth of thistles, esp. in being difficult or painful to handle, adjective, a thistly set of problems...
  • Thither

    also, thitherward, on the farther or other side or in the direction away from the person speaking; farther; more remote., / ?
  • Thitherward

    also, thitherward, on the farther or other side or in the direction away from the person speaking; farther; more remote., / ?
  • Thole

    a pin, or either of two pins, inserted into a gunwale to provide a fulcrum for an oar.
  • Thong

    a strip of material, esp. of leather or hide, used to fasten or secure something., a strip of leather or hide used for whipping; whiplash., a shoe or slipper...
  • Thoracic

    of or pertaining to the thorax.
  • Thorax

    anatomy . the part of the trunk in humans and higher vertebrates between the neck and the abdomen, containing the cavity, enclosed by the ribs, sternum,...
  • Thorite

    a rare mineral, thorium silicate, thsio 4 , occurring in the form of yellow or black crystals.
  • Thorium

    a grayish-white, lustrous, somewhat ductile and malleable, radioactive metallic element present in monazite: used as a source of nuclear energy, as a coating...
  • Thorn

    a sharp excrescence on a plant, esp. a sharp-pointed aborted branch; spine; prickle., any of various thorny shrubs or trees, esp. the hawthorns belonging...
  • Thorn apple

    any poisonous plant belonging to the genus datura, of the nightshade family, the species of which bear capsules covered with prickly spines, esp. the jimson...
  • Thornback

    a skate, raja clavata, of european waters, having short spines on the back and tail., a california ray, platyrhinoidis triseriatus, belonging to the guitarfish...
  • Thorniness

    abounding in or characterized by thorns; spiny; prickly., thornlike., overgrown with thorns or brambles., painful; vexatious, full of difficulties, complexities,...
  • Thornless

    a sharp excrescence on a plant, esp. a sharp-pointed aborted branch; spine; prickle., any of various thorny shrubs or trees, esp. the hawthorns belonging...
  • Thorny

    abounding in or characterized by thorns; spiny; prickly., thornlike., overgrown with thorns or brambles., painful; vexatious, full of difficulties, complexities,...
  • Thorough

    executed without negligence or omissions, complete; perfect; utter, extremely attentive to accuracy and detail; painstaking, having full command or mastery...
  • Thoroughbred

    of pure or unmixed breed, stock, or race, as a horse or other animal; bred from the purest and best blood., ( sometimes initial capital letter ) of or...
  • Thoroughfare

    a road, street, or the like, that leads at each end into another street., a major road or highway., a passage or way through, a strait, river, or the like,...
  • Thoroughgoing

    doing things thoroughly., carried out to the full extent; thorough., complete; unqualified, adjective, a thoroughgoing knave ., all-out , complete , exhaustive...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top