- Từ điển Anh - Việt
Awning
Nghe phát âmMục lục |
/´ɔ:niη/
Thông dụng
Danh từ
Tấm vải bạt (để che nắng, mưa... trên boong tàu)
Mái hiên
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
lều vải
mái che
mái hiên
Giải thích EN: An often adjustable rooflike covering that is made of canvas, placed over a door, window, or deck to provide protection from the sun, wind, or rain.
Giải thích VN: Loại mái có thể điều chỉnh được, được làm bằng vải bạt lắp ngay trên cửa nhà, cửa sổ huặc ngoài hè để chống nắng, mưa gió.
- awning window
- cửa sổ mái hiên
mui xe
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- covering , door cover , marquee , protection , shade , shelter , sunshade , tent , baldaquin , canopy , screen , sun-shade , tilt , velarium
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Awning deck
boong tàu có che mui (bằng vải bạt...) -
Awning pole
sào căng bạt, -
Awning sash
khung cửa lợp vải bạt, -
Awning type window
cửa sổ dạng mái hiên (treo trên), -
Awning window
cửa sổ lợp vải bạt, cửa sổ mái hiên, -
Awnlet
Danh từ: lông cứng nhỏ, râu nhỏ, -
Awoken
, -
Awol
viết tắt, vắng mặt không có phép ( absent without leave), trong vài trường hợp, có thể dùng với nghĩa đào ngũ, -
Awry
/ ə'rai /, Phó từ & tính từ: xiên, méo, lệch, hỏng, thất bại; không tốt, không như ý muốn,... -
Aws
, -
Aws (american welding society)
hội hàn hoa kỳ, -
Awu (atomic weight unit)
đơn vị trọng lượng nguyên tử, -
Ax
/ æks /, danh từ, số nhiều .axes, cái rìu, bị đuổi học (học sinh...), bị (bạn...) bỏ rơi, ngoại động từ, chặt bằng... -
Axanthopsia
(chứng) mù màu vàng, -
Axe
Danh từ: cái rìu, Động từ: chặt bỏ, như ax, hình... -
Axe-stone
Danh từ: (khoáng chất) nefrit, -
Axe hammer
búa đẽo đá nhọn hai đầu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.