- Từ điển Anh - Việt
Barnyard
Mục lục |
/´ba:n¸ja:d/
Thông dụng
Danh từ
Sân nuôi gà vịt ở quanh nhà kho
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
adjective
- bawdy , broad , coarse , dirty , fescennine , filthy , foul , gross , lewd , nasty , profane , ribald , scatologic , scatological , scurrilous , smutty , vulgar
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Baro-otitis
viêm tai khí áp, -
Baroagnosis
mất nhận thức trọng lượng, -
Baroboo bar
mỏm sót, -
Baroceptor
bộ phận nhận cảm áp, -
Barognosis
(sự) nhận thức trọng lượng, -
Barogram
/ ´bærə¸græm /, Danh từ: (vật lý) biểu đồ khí áp, Cơ khí & công... -
Barograph
/ ´bærə¸gra:f /, Danh từ: (vật lý) máy ghi khí áp, Cơ khí & công trình:... -
Baromerter
phong vũ biểu, -
Barometer
/ bəˈrɒmɪtər /, Danh từ: (vật lý) phong vũ biểu, dụng cụ đo khí áp, Xây... -
Barometer elevation
độ cao (xác định bằng) khí áp kế, -
Barometer gauge
khí áp kế, khí áp kế, -
Barometer reading
số đọc khí áp kế, -
Barometer reduction
sự quy đổi khí áp (về mực nước biển), -
Barometer stock
cổ phiếu phong vũ biểu (chỉ báo xu hướng thị trường), chứng khoán phong vũ biểu, chứng khoán tham khảo, cổ phiếu có tính... -
Barometric
/ ˌbærəˈmɛtrɪk /, Tính từ: (vật lý) (thuộc) khí áp, Cơ khí & công... -
Barometric change
biến đổi khí áp, -
Barometric coeffcient
hệ số khí áp, -
Barometric coefficient
hệ số khí áp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.