- Từ điển Anh - Việt
Blotch
Nghe phát âmMục lục |
/blɔt∫/
Thông dụng
Danh từ
Nhọt sưng tấy, chỗ sưng tấy (trên da)
Vết (mực, sơn...)
(từ lóng) giấy thấm
Ngoại động từ
Làm bẩn, bôi bẩn
hình thái từ
Chuyên ngành
Dệt may
hoa văn nền
nền in hoa
đốm vết
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- acne , blemish , blot , breakout , eruption , mark , mottling , patch , splash , spot , stain , stigma , daub , smirch , smudge , smutch , splotch , blain , bleb , bulla , dab , imperfection , macula , maculation , pustule , smear
verb
Từ trái nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Blotched
Tính từ: có vết bẩn, đầy vết bẩn, -
Blotchy
/ ´blɔtʃi /, như blotched, Từ đồng nghĩa: adjective, mottled , spotted -
Blotchy appearance
vệt đóm trên bề mặt bê tông, -
Blots
, -
Blotter
/ blɔtə /, Danh từ: bàn thấm, (thương nghiệp) sổ nháp, Kỹ thuật... -
Blotter coat
lớp thấm, -
Blotter material
vật liệu tẩm, vật liệu thấm, -
Blotter press
lực thấm, máy ép lọc, -
Blotting
, -
Blotting-paper
/ ´blɔtiη¸peipə /, danh từ, giấy thấm, -
Blotting-paper washer
miếng đệm bằng giấy thấm, -
Blotting capacity
khả năng hút, khả năng thấm, khả năng thấm hút, -
Blotting paper
giấy thấm, blotting-paper washer, miếng đệm bằng giấy thấm -
Blotto
/ ´blɔtou /, Tính từ: (từ lóng) say khướt, say mèm, Từ đồng nghĩa:... -
Blouse
/ blauz /, Danh từ: Áo cánh (đàn bà, trẻ con), Áo choàng, áo bờ-lu (mặc khi làm việc), Từ... -
Blouson
/ ´blu:zɔn /, Danh từ: Áo bludông, -
Blow
bre / bləʊ /, name / bloʊ /, Hình Thái từ: Danh từ: cú đánh đòn, tai...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.