- Từ điển Anh - Việt
Button
Nghe phát âmMục lục |
/'bʌtn/
Thông dụng
Danh từ
Cái khuy, cái cúc (áo)
Cái nút, cái núm, cái bấm (chuông điện...)
Nụ hoa; búp mầm (chưa nở)
( số nhiều) (thông tục) chú bé phục vụ ở khách sạn [(cũng) boy in buttons]
Động từ
Cài khuy, cài cúc; cài
Đơm khuy, đơm cúc (áo)
( (thường) + up) phủ kín áo lên (người hay súc vật mang trong người)
Cấu trúc từ
not to care a brass button
- (thông tục) cóc cần
on the button
- chính xác
as bright as a button
- Xem bright
buttoned up
- dè dặt, kín đáo
- (quân sự), (từ lóng) tất cả đều đã sẵn sàng đâu vào đấy
to button up one's mouth
- (thông tục) im thin thít
to button up one's purse
- (thông tục) keo kiệt, bủn xỉn
hình thái từ
- V-ed: buttoned
Chuyên ngành
Toán & tin
nút bấm, cái khuy
Cơ - Điện tử
Nút, đĩa, đầu van (xupap), nắp, chốt
Cơ khí & công trình
đầu van (xupáp)
núm (khuyết tật)
Hóa học & vật liệu
bướu đáy lò
Xây dựng
gài nút
Y học
cái bấm, cái núm
mụn, cúc, núm
Điện
hộp nhỏ
Giải thích VN: Bình chứa kim loại được đổ đầy bằng các hạt than nhỏ dùng trong ống vi âm than.
Kỹ thuật chung
cái bấm
cái khuy
chốt
nắp
đầu van
đĩa
núm
núm ấn
núm bấm
nút
Giải thích VN: Bình chứa kim loại được đổ đầy bằng các hạt than nhỏ dùng trong ống vi âm than.
nút ấn
nút bấm
Giải thích VN: Trong các giao diện người-máy bằng đồ họa, đây là một khả năng tự chọn có dạng hộp hội thoại thường dùng để thực hiện một lệnh, để chọn một khả năng khác, hoặc để mở một hộp hội thoại khác.
phím
- call button
- phím gọi
- enter button
- phím enter
- push button
- phím bấm
- push-button dial
- mặt phím
- push-button dial
- vùng phím chọn số
- push-button set
- máy điện thoại phím bấm
- push-button telephone
- máy điện thoại bấm phím
- reset button
- phím khởi động lại
- Technical Features of push - button Telephone Sets (MF4/DTMF) (Q.23)
- Các đặc điểm kỹ thuật của máy điện thoại ấn phím (MF4/DTMF)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- catch , clasp , fastening , frog , knob , stud , adjuster , dial , on/off , power switch , switch , toggle , tuner , badge , bauble , buckle , bud , chin , emblem , fasten , fastener , hook , pearl
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Button-head bolt
bulông đầu tròn, -
Button-head rivet
đinh tán đầu tròn, -
Button-headed screw
đầu bán nguyệt, bulông đầu bán nguyệt, bulông đầu nửa tròn, đầu nửa tròn, -
Button-header rivet
đinh tán mũ tròn, -
Button-heard screw
vít đầu bán nguyệt, -
Button-on
/ 'bʌtnɔn /, Tính từ: cài cúc ở trên, -
Button-over
/ 'bʌtn,ouvə /, Danh từ: Áo cài tréo, -
Button-through
/ 'bʌtnθru: /, Tính từ: Áo cài cúc từ trên xuống dưới, -
Button-type
hình cúc áo, -
Button assignment
sự gán nút, -
Button bar
thanh nút bấm, -
Button control route interlocking
thiết bị khóa truyền hành trình cô điều khiền bằng nút bấm, -
Button grabbing
sự tác động nút, -
Button head
bulông đầu tròn, -
Button head bolt
bu lông đầu chỏm cầu, -
Button head rivet
đinh tán đầu tròn, đầu tròn, đinh tán, đinh tán đầu tròn, -
Button head screw
vít đầu tròn, vít đầu bán cầu, -
Button head spike
đinh móc đầu tròn, -
Button hole
khuyết, -
Button inclusions
hạt kim loại,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.