- Từ điển Anh - Việt
Chaff
Nghe phát âmMục lục |
/tʃa:f/
Thông dụng
Danh từ
Trấu, vỏ (hột)
Rơm rạ bằm nhỏ (cho súc vật ăn)
(nghĩa bóng) cái rơm rác, vật vô giá trị
(hàng không) mảnh kim loại thả xuống gây nhiễu xạ
Lời trêu chọc, lời bỡn cợt
Ngoại động từ
Băm (rơm rạ)
Nói đùa, nói giỡn, bỡn cợt, chế giễu, giễu cợt
hình thái từ
Chuyên ngành
Thực phẩm
rạ
Kỹ thuật chung
rơm
Kinh tế
rơm rạ
sự băm nhỏ
trấu
vỏ trấu
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- crust , debris , dregs , husks , pod , refuse , remains , rubbish , shard , shell , trash , badinage , banter , raillery , taunt
verb
- banter , deride , fun , jeer , jolly , josh , kid , mock , rag * , rally , razz * , rib * , scoff , taunt , tease , bran , debris , jest , joke , rag , ride , trash , waste
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Chaff-cutter
/ ´tʃa:f¸kʌtə /, danh từ, máy băm thức ăn (cho súc vật), -
Chaffed
, -
Chaffer
/ ´tʃa:fə /, Danh từ: người hay nói đùa, người hay bỡn cợt, người hay chế giễu, người hay... -
Chaffer fabric
vải bố (làm lốp xe), -
Chafferer
/ ´tʃæfərə /, danh từ, người hay mặc cả, -
Chaffinch
/ ´tʃæfintʃ /, Danh từ: (động vật học) chim mai hoa, -
Chaffing
sự rần, sự cọ sát, -
Chaffing plate
tôn vòng cột buồm, -
Chaffy
/ ´tʃæfi /, Tính từ: nhiều trấu, giống như trấu, vô giá trị, như rơm rác, Kinh... -
Chafing
sự xơ ra, sự xước, mòn vì cọ xát, ma sát, sự chà xát, sự cọ xát, sự mài mòn, -
Chafing-dish
/ ´tʃeifiη¸diʃ /, Danh từ: lò hâm (để ở bàn ăn), chafing dish, -
Chafing dish
cái rề-sô, lò điện, -
Chafing pad
đệm bằng dây, -
Chafing plate
tấm kim loại mài mòn, tấm tôn chà xát, -
Chafing ring
vòng bảo vệ, -
Chafing strip
băng cuốn chống chà xát, -
Chagrin
/ ´ʃægrin /, Danh từ: sự chán nản, sự buồn nản; sự thất vọng; sự tủi nhục, Ngoại... -
Chailcocite
chancoxit,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.